Page 192 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 192
• Axit 1 lần, ancol n lần :
nRCOOH + R’(OH)„ (RCOO)nR' + nHaO
• Axit n lần, ancol 1 lần :
R(COOH)„ + nROH R(C00R')n + nHaO
• Axit n lần, ancol m lần :
nứl(COOH)„ + nRXOHL / 2^0 4 ^-S R^(COO)™„R'„ + innHaO
b) Este của ancol và anhiđrit axit
(RCO)2ơ + R'OH ^ r c o OR' + RCOOH
c) Este của axit với ankin, etỉlen
RCOOH + CH^CH > RC0 0 CH=CH2
lÌ2k3^4 đ
RCOOH + R'-C=CR" RCOO-ẹ=CHR"
1
R'
RCOOH + CH2=CH2 ^ RCOOCH2-CH 3
d) Este của phenol
(CH3C0)20 + CeHsOH-----). CHgCOOCsHs + CH3COOH
e) Phản ứng giữa muối natri của axit và dẫn xuất halogen
RCOONa + R’X ---- > RCOOR’ + NaX
II. LIPIT
1. Lipit là gì ?
- Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sông, lipit gồm chất béo, sáp,
steroit, photpholipit, ...
- Chất bềo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử
c (khoảng từ 12C đến 24C), gọi chung là triglixerit hay triaxylglixeron.
2. Tính chất hoá học của chất béo
a) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo glixerol và các axit béo.
Axit béo no thường gặp : C15H31COOH : axit panmitic
C17H35COOH : axit stearic
Axit béo không no thường gặp : C17H33COOH : axit oleic.
b) Phản ứng xà phòng hoá
RiCOOCH, CHo-OH RiCOONa
L
R2COOCH + 3 NaOH CH-OH + R,COONa
R3COOÒH2 ÒH2-OH RgCOONa
Muối natri hoặc kali của các axit béo chính là xà phòng.
193