Page 108 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 108
Bảng 7-10. Hợp kim hàn vảy mềm cadmi-kẽm.
Nhiệt độ Nhiệt độ
Cd Zn solidus liquidus Chủ thích
(%) (%) (rắn) (nóng chảy)
(“ F) (^F)
82,5 17,5 509 509 ♦ Dùng để hàn nhôm
40 0 60,0 509 635 ♦ Sử dụng không chính xác có thể ảnh hường
10 0 90 0 509 750 đến sức khỏe
B ả n g 7-11. HỢp kim hàn vảy m ềm kẽm -nhôm .
Nhiệt độ Nhiệt độ
Zn AI solidus liquidus
Chú thích
(%) (%) (rắn) (nóng chảy)
(°F) (^F)
♦ Dùng để hàn nhôm
95 5 720 720
♦ Môi hàn có độ bến cao và chống ăn mòn tôt
B ả n g 7-12. H ợp kim hàn vảy m ềm indi.
Nhiệt độ Nhiệt độ
Sn In Bi Pb Cd solidus liquidus Chú thích
(%) (%) (%) (%) (%) (rắn) (nóng chảy)
(°F) (°F)
19, 44 22, 5, Hàm lượng indi trên 25% cung
8,3 117 117
1 ,7 6 3 cấp tinh chống ăn mòn tốt đối
12, 21, 49 18, 136 146 với các dung dịch kiềm.
0 0 ,0 0 — ♦ Hợp kim 50% thiếc - 50% indi
12, 48 25, 9, được dùng để hàn kính với kim
4,0 142 149
8 ,0 6 6 loại và kính với kính.
50, 50, ♦ Các hợp kim hàn indi có chứa
— — - 243 260
0 0 bismuth đòi hỏi chất trợ dung
acid/ tráng phủ trước (không cần
48, 52, 243 243
thiết nếu không có bismuth).
0 0
♦ Chất trợ dung, phudng pháp gia
nhiệt, và kỹ thuật hàn dùng cho
hợp kim hàn thiếc-chì cũng được
áp dụng cho hợp kim hàn indi.
nhiệt, nhiệt độ sẽ tăng cho đến khi toàn bộ hợp kim hàn nóng
chảy. Nhiệt độ thứ nhất được gọi là nhiệt độ solidus (điểm nóng
chảy), và nhiệt độ thứ hai được gọi là nhiệt độ ỉiquidus (điểm
chảy). N hiệt độ liquidus rất quan trọng, vì kim loại phải được
107