Page 40 - Phương Pháp Thực Dưỡng
P. 40
RAU c ủ
w Hoa thiên lý A Rau câu chỉ
Khoai lang Phô tai
Mứt biến AA Càrốt
Khoai chói AAA Củ sắn dây
Khoai mỡ trắng Khoai mài (hoài sơn)
CÁ VÀ THỦY TỘC
v v v Sò, nghêu, hến V Cá mòi
Ốc Cá đối
Rùa, ba ba Cá lóc (cá quả, tràu)
v v Cá gáy (cá chép) AA Cua, rạm
V Lươn, chạch Tôm
Cá trê Trứng cá
THỊT THÚ
v v Rắn A Bồ câu
Chó Vịt trời (le le)
Ếch vịt nhà
Heo (lơn) Ngỗng (ngan)
Bò Gà tây (gà lôi)
Ngựa Chuột đồng
CuU AA Tri, cút
Thỏ AAA Trứng chim, gà
Gà choi (có trống)
TRÁI CÂY
v v v Dừa V Dưa hấu
Thơm (dứa, khóm) Lê
Đu đủ Oi
Xoài, quéo Dâu chua
Me (phúc bồn tử)
Vú sữa Dâu tằm
Khế Đào lộn hột (điều)
Gốc A Sa-bô-chê
Xê-ri, chùm ruột (hồng xiêm)
36