Page 428 - Pháp Luật Về Đất Đai
P. 428

- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy chứng minh quân đội và số hộ
             khấu hoặc giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay
             đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận;
               - Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi
             thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ
             chức đã ghi trên Giấy chứng nhận;
               - Văn bản thỏa thuận của cộng đồng dân cư được ủy ban nhân dân cấp xã xác
             nhận đối với trường họp cộng đồng dân cư đối tên;
               - Văn bản xác nhận của ủy ban nhân dân cấp xã về tình trạng sạt lở tự nhiên
             đối với trường hợp giảm diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất do sạt lở
             tự nhiên;
                - Chứng từ về việc nộp nghĩa vụ tài chính đối với trường họp Giấy chứng nhận
             đã cấp có ghi nợ hoặc chậm nộp nghĩa vụ tài chính, trừ trường họp người sử dụng
             đất được miễn giảm hoặc không phải nộp do thay đổi quy định của pháp luật;
                - Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thay đổi hạn chế
             về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất ghi trên Giấy chứng
             nhận đối với trường hợp có hạn chế theo quyết định giao đất, cho thuê đất, công
             nhận quyền sử dụng đất; trường họp có thay đổi hạn chế theo văn bản chuyển
             quyền sử dụng đất thì phải có văn bản chấp thuận thay đổi hạn chế của người có
             quyền lợi liên quan, được ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận;
                - Bản sao một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31,32,33 và 34 cùa Nghị
             định số 43/2014/NĐ-CP thể hiện nội dung thay đổi đối với trường họp thay đổi
             thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận.
                7. Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục đối với trường hợp chuyến từ hình thức
             thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không
             thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
             dụng đất, bao gồm:
                a) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mau số 09/ĐK;
                b) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;
                c) Họp đồng thuê đất đã lập;
                d) Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn,
             giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất (nếu có).
                8. Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
             thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
             chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề gồm có:


       428
   423   424   425   426   427   428   429   430   431   432   433