Page 433 - Pháp Luật Về Đất Đai
P. 433
Khoản 1, khoản 2 Điều 14 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT quy định:
Điều 14. Quy định bố sung về nộp hồ sơ, thủ tục khi đăng ký đất đai,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sỏ1 hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền vói đất
1. Hồ sơ nộp khi thực hiện thù tục đăng ký biến động dất đai, tài sản gắn
liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình chuyến quyền sử dụng đất của hộ
gia đình vào doanh nghiệp tư nhân, bao gồm:
a) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mau số 09/ĐK
ban hành kèm Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT;
b) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;
c) Văn bản của các thành viên trong hộ gia đình sử dụng đất đồng ý đưa
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp đã được công chứng
hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật.
2. Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận bị mất của
cộng đồng dân cư được thực hiện như trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
bị mất đối với hộ gia đình, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 10 của Thông tư
so 24/2014/TT-BTNMT.
Điều 61. Thời gian thực hiện thủ tục hành chính về đất đai
1. Thời gian thực hiện thủ tục giao đất, thuê đất, chuyến mục đích sử dụng đất
được quy định như sau:
a) Giao đất, thuê dất là không quá 20 ngày không kể thời gian giải phóng
mặt bằng;
b) Chuyến mục đích sử dụng đất là không quá 15 ngày.
2. Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất dai, tài sản gắn liền với đất; cấp đổi,
cấp lại Giấy chứng nhận được quy định như sau:
a) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sờ hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là không quá 30 ngày;
b) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sừ dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng dất
và quyền sờ hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng là không
» quá 30 ngày;
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ờ và
c)
tài sản khác gắn liền với đất bổ sung đối với tài sản gắn liền với dất là không quá
20 ngày;
433