Page 425 - Pháp Luật Về Đất Đai
P. 425

b) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp hoặc bản sao họp đồng thế chấp quyền sử
            dụng đất đối với trường hợp đất dang thế chấp tại tổ chức tín dụng;
              c) Văn bản thỏa thuận về việc chuyển đối quyền sử dụng đất nông nghiệp của
            hộ gia đình, cá nhân;

              d) Phương án chuyển dổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của ủy ban nhân
            dân cấp xã đã được ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
            phê duyệt;
              đ) Biên bản giao nhận ruộng đất theo phương án “dôn điền đối thửa” (nếu có).
              2. Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
            mà không thuộc trường họp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho
           thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sờ hữu tài sản
           gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
           của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng gồm có:
              a) Hợp đồng, văn bản về việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
           lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
           góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
           quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
           của chung vợ và chồng theo quy định.
              Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
           với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử
           dụng đất, quyền sờ hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
              b) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;
              c) Văn bản chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thấm quyền đối với tổ chức
           kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp
           để thực hiện dự án đầu tư;
              d) Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
           được chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn tài sản gắn liền với đất đối với
           trường họp chuyến nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với
           đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thòi là người sử dụng đất.
              3. Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
           bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất gồm có:
              a)   Văn bản thanh lý họp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
           dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
           quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý họp đồng;


                                                                   425
   420   421   422   423   424   425   426   427   428   429   430