Page 8 - Năng Cao Năng Lực Cạnh Tranh
P. 8

8       Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế

                  -  Đối  với  doanh  nghiệp:  Cạnh  tranh  buộc  c|c  doanh
            nghiệp phải cải tiến, n}ng cao trình độ công nghệ v{ phương
            ph|p quản lý, sản xuất nhằm tăng khả năng cạnh tranh, đảm
            bảo cho sự tồn tại v{ ph|t triển của doanh nghiệp.


                  -  Với  người  lao  động:  Cạnh  tranh  tạo  ra  |p  lực  buộc
            người lao động phải n}ng cao tay nghề, kỹ năng chuyên môn
            vì mục đích bảo đảm lợi ích c| nh}n của mình.


                  - Ở góc độ người tiêu dùng: Cạnh tranh tạo ra cơ hội lựa
            chọn rộng r~i cho người tiêu dùng về h{ng hóa, thỏa m~n nhu

            cầu  ng{y  một  gia  tăng.  Từ  đó  tạo  ra  |p  lực  điều  tiết  thị
            trường, hạn chế sự méo mó về gi| cả.



                  2. Lợi thế cạnh tranh

                  Theo c|c nh{ kinh tế cổ điển: c|c yếu tố sản xuất như
            đất đai, vốn, lao động, những yếu tố t{i sản hữu hình l{ nguồn
            lực quan trọng tạo nên lợi thế cạnh tranh. Adam Smith (1723

            - 1790) cho rằng: lợi thế cạnh tranh dựa trên cơ sở lợi thế
            tuyệt đối về năng suất lao động, năng suất lao động cao nghĩa
            l{ chi phí sản xuất giảm, muốn tăng năng suất lao động thì

            phải ph}n công lao động v{ chuyên môn hóa sản xuất. Tuy
            nhiên theo David Ricardo (1772 - 1823): lợi thế cạnh tranh
            không chỉ phụ thuộc v{o lợi thế tuyệt đối, m{ còn phụ thuộc
            v{o  cả  lợi  thế  tương  đối  tức  l{  lợi  thế  so  s|nh  v{  nh}n  tố

            quyết định tạo nên lợi thế cạnh tranh vẫn l{ chi phí sản xuất
            nhưng mang tính tương đối.


                  Với  Heckscher-Ohlin-Samuel  thì:  lợi  thế  cạnh  tranh  là
            do lợi thế tương đối về mức độ dồi d{o của c|c yếu tố sản
            xuất như: vốn, lao động. Nh}n tố quyết định hình th{nh lợi
            thế cạnh tranh l{ chi phí về vốn v{ chi phí về lao động.
   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13