Page 92 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 92

quá  cao,  van  an  toàn  16  mở  xả  bớt  hơi  vể  phía  hạ  áp.  Bánh  đai  11  không  những  làm
     nhiệm  vụ  truyền  động  mà  còn  làm  nhiệm  vụ  của  một  bánh  đã  giúp  pittông  vượt  qua
     các  điểm  chết.
          ưu  điểm  :
          -   Có  thể  điều  chỉnh  vô  cấp  năng   suất lạnh   nhờ  điều  chỉnh  vô   cấp  tỷ  số  đai truyền.
          -   Bảo  dưỡng,  sửa  chữa  dễ  dàng,   tuổi thọ cao.
          -   Dễ  gia  công  các  chi  tiết  thay  thế  hoặc  chế  tạo  toàn  bộ  vì  công  nghệ  chê'  tạo
     đơn  giản.
          -   Có  thể  sử  dụng  động  cơ  điện,  xăng,  diesel  để  truyền  động  máy  nén  thuận  tiện
     cho  những  nơi  không  ctí  điện  hoặc  dùng  láp  đặt  cho  các  phương  tiện  giao  thông.
         Nhược  điểm  :
          -   Tốc  độ  thấp,  vòng  quay  nhỏ  nên  máy  nén  rất  kổng  kềnh,  chi  phí  vật  liệu  cho
     một  đơn  vị  lạnh  cao.
          -   Dễ  rò  rỉ  môi  chất  lạnh  qua  cụm  bịt  kín  cổ  trục.
          Do  công  nghệ  chế  tạo  đơn  giản   nên Bộ  Cơ  khí  luyện   kim đã  thiết  kế  chế  tạo
     thành  công  nhiều  máy  nén  lạnh  kiểu này  ngay  từ  1971.  Nhà  máy chế  tạo  thiết  bị  lạnh
     Long  Biên  cũng  đã  chế  tạo  hàng  loạt  máy  nén  cùng  loại  (xem  bảng  3.4).

                       BẦNG  3.4.  M áy  n én   lạn h   c h ế   tạ o   tro n g   nước

           Tên gọi                                      Thông  s6  kỹ  thuật


                          Dơn vị                                                  Nhà  máy  cơ
        Dơn vị  sản xuất                    Nhà  máy  cơ  khí  Long  Bìẽn  Hà  Nội  khi  Duyôn  Hài
                                                                                  Hải  Phòng

      Kí  hiệu  máy  nén           6AW95 2AT80 4AV80 2AT150 4AV95 2AT125 8AW13C   2A8   2A15
      Sổ  lượng xilanh  Chiếc        6      2     4      2     4      2     8      2     2
      Dường  kính  xilanh  mm        95    80     80    150    95    125   130    80    150
      Hành  trinh  pillống  mm       76    70     70    140    70    110    100   70    140
      Năng suất  lạnh  kW            87     12   34,9   58,1  52,3   30,2  291    13,0  58,1
      tiẽu  chuẩn      kcal/h      75.000  10.000  30,000  50.000  45.000  26.000 250.000  11.000  50.000
      Vòng quay  trục
      khuỷu            vg/ph        1.000  600   960    480   960    450   1000   720   480
      Công  suất  dộng cơ
      máy  nén         kW            33     7     20    28     22    14     110    7     28
      Công suất  động  cơ
      bơm  nước        kW            2,8   1,7    2,8   2,8    2,8   1,7    -     1,7    2,8
      Diện  áp         V           220/380 220/380 220/380 220/380 220/380 220/380 380/660 220/380 220/380
      TỐC độ  ;  tần số  vg/ph  ;  Hz  1440;50 1440;50 1440;50 1440;50 1400;50 1440;50 1440;50 1440;50 1440;50
      Khối  lượng  nạp  NH3  kg      -     50     -      -     75    75     -     50
       Dầu  bữi  trơn   Kí  hiệu     XA    XA     XA    XA    XA     XA    XA     XA    XA
       Khôi  lượng dầu  bôi
       trơn            kg            -      6     -            12     12    -      6     -
       Nàng suất  làm  đá   tấn/24h   7,5   1     3,5    5     3      3     25     1     5
       Năng suất  kem   Oue/ngày  dCm     8-10000                   25.000       12.000
       Khối lượng thực
       phẩm bảo quản   tấn/ngày      30     5     15     20    10     10    “      5     20
       Thể tích hút
       lý thuyết  V|,  m^/h         194,0  25,3  81,1   142,5  114,3'  72,9  637,1  30,4  142,5




    12.MÁYVÀTBLẠNHJ\                                                                       89
   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97