Page 225 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 225

Bài  giải  :
          Các  thông  số  thời  tiết  Hà  Nội,  như  sau  :
          -   Nhiệt  độ  tối  cao  trung  bình  tháng  ntíng  nhất  t'*’  =  32,8PC

          -   Nhiệt  độ  tối  cao  tuyệt  đối  trong  vòng  100  năm  t  ,  =  42,8°c.
          -   Độ  ẩm  trung  bình  lúc  13h  tháng  nóng  nhất   “   66%.
          Các  giá  trị  không  khí  dùng  để  tính  toán  :
          -   Nhiệt  độ  nhiệt  kế  khô  :
                                  ftb
                                  t‘°  +  t
                                   max    max    „ „
                      t.                -------  =  37.8PC
                      ‘'kk
          -   Độ  ẩm   = 66%
          -   Tra  đổ  thị  h-x  của  không  khí  ẩm  được  (h.1.2  tài  liệu  [4])
                         =  31,5°c.
          -   Nhiệt  độ  nước  vào  bình  ngưng  tụ  (ra  khỏi  tháp)  :
              •       PA l  (Phương  án-1)   t^i  =  t^  +  3K  =  35°c

                      PA2  (Phương  án  2)   c   =    +  4K  =  36°c
                      PA3  (Phương  án  3)            +  5K  =  37°c
          -   Nhiệt  độ  nước  ra  khỏi  bình  ngưng  tụ  (vào  tháp)  :
                          “   *wl  +  5K  (z  -   t^2   *wl  =  5K)
                      PAl    t^2  =  35  +  5  =  40°c
                      PA2    t^2  =  36  +  5  =  41°c
                      PA3    t^2  =  37  +  5  =  42°c
          -   Nhiệt  độ  ngưng  tụ  của  môi  chất  lạnh  :

                      ^k  =  tw2  +    =  ‘w2  +  3K
                      PAl    t^  =  45°c
                      PA2    t^  =  46°c
                      PA3    t|^  =  47°c

          -   Lưu  lượng  thể  tích  nước  làm  m át  Q|J  -   Nhiệt  thải  ra  ở  bình  ngưng  ;
                                                  /*  -   Mật  độ  của  nước  =  1000  kg/m^  ;
                                                   c   -  Nhiệt dung riêng của nước :  4,18kJ/kgK
          Đầu  bài  đã  cho    =  60  tôn         A t  -   Hiệu  nhiệt  độ  nước,  5K.

          Công  suất  làm  m át  cần  thiết
                                       Q



     trong  đó  kj  là  hệ  số  hiệu  chỉnh  đọc  trên  đỗ  thị  hình  8.6.
          PAl       =  0,75  (t^  =  32  z  =  40 -   35)
          PA2    ^1  =  0,92  (t"  =  32  z  =  41 -   36)
          PA3       =  1,10  itl  =  32  z  =  42 -   37)
                 1^1

                                                                                         219
   220   221   222   223   224   225   226   227   228   229   230