Page 220 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 220

H ình  8.3.  Khà  năng  bố  trí  quạt  ly  tAm  và  hưóng  trục  cho  tháp  giài  nhiột
            1  -  chắn  nilcíc  ;  2  -   dàn  phun  ;  3  -   khối  đệm  ;  4  -  bộ  pliân  phối  gió  ;  5  -   quạt  ly  tâm  ;  6  -   quạt  hưóng  trục.
             Các  quạt  ly  tâm   và  hướng
        trục  thường  được  chế  tạo  bằng  vật
         liệu  nhẹ  như  chất  dẻo,  polyester
        gia  cường  bằng  sợi  thtảy  tinh  với
        các  mục  đích  ;
             -  Đạt  được  lưu  lượng  gió  lớn
         với  công  suất  động  cơ  nhỏ.
             -   Quạt  chạy  êm  không  gây
         tiếng  ổn.

             Quạt  của  CTI  thường  có  4
         cánh  nhựa  rời  gắn  với  nhau  và  với
         trục  động  cơ  bàng  1  ổ  cố  định
         cánh  vào  động  cơ.  Các  cánh  ctí
         thể  điểu  chỉnh  được  độ  nghiêng,
         qua  đó  có  thể  điểu  chỉnh  được  tốc
         độ  và  lưu  lượng  gio'.  Tuy  nhiên
         động  cơ  quạt  đã  co'  công  suất  cố
         định,  không thể tùy tiện  điều chỉnh                                        ịOOOmm
         ra  ngoài  phạm  vi  cho  phép  làm
         cho  động  cơ  bị  quá  tải  hoặc  dẫn   Ilình  8.4.  Sự  phụ  thuộc  của  công  suất  dộng  co  yôu  cầu  N
                                                       vào  dường  kinh  sài  cánh  D.
         đến  gẫy  cánh,  vỡ  ổ  đỡ  cánh  vì  các
                                                  Thí  dụ  trôn  đổ  thị  :  khi  giữ  nguyCn  lưu  lưọng  V,
         chi  tiết  này  đều  bàng  nhựa.  Các   lăng  đường  kinh  sài  cánh  từ  1800  ICn  2300  mm  thì  công  sLiẩl
         quạt  đường  kính  1,2  m  trở  lên  mới   dộng  cơ  yêu  cẩu  giảm  từ  4.1  kW  xuổn«  còn  3,2  kW.
                                                               V-  lưu  lưọng  gió.  m  /s.
         chế  tạo  bằng  hợp  kim  nhôm.  Hình
                                                            _  áp  suất  t i n h ___ Ap„ai
         8.4  giới  thiệu  sự  phụ  thuộc  của                áp  suất  lông   AP|
         công  suất  động  cơ  vào  đường  kính       Vùng  gạch  chéo  :  vùng  không  ứng  dụng.


         214
   215   216   217   218   219   220   221   222   223   224   225