Page 223 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 223
BẨNG 8.1. Các đặc tín h kỹ th u ậ t cơ bản th á p RINKI
Lưu lượng Kích thước Kích thước ống nối {<p mm) Quạt gió Mô tơ Khối lượng Dộ
Kiểu định mức (mm) quạt (kg) ồn
FRK
1/s H D in out of dr fv qs m‘'/ph 0 kW khô ưót dBA
mni
8 1,63 1600 930 40 40 25 25 15 70 530 0,20 40 130 46,0
10 2,17 1735 930 40 40 25 25 15 85 630 0,20 44 140 50,0
Ĩ.S 3,25 1665 1170 50 50 25 25 15 140 630 0,37 52 165 50,5
20 4,5 1845 1170 50 50 25 25 15 170 760 0,37 58 185 54,0
25 5,4 1932 1400 80 80 25 25 15 200 760 0,75 97 290 55,0
30 6.5 2032 1400 80 80 25 25 15 230 760 0,75 105 315 56,0
40 8,67 2052 1580 80 80 25 25 15 290 940 1,50 128 384 57,0
50 10,1 2067 1910 80 80 25 25 15 330 940 1,50 214 640 57,5
60 13.0 2417 1910 100 100 25 25 20 420 1200 1,50 238 770 57,0
80 17.4 2487 2230 100 100 25 25 20 450 1200 1,50 420 1260 58.5
90 19.5 2487 2230 100 100 25 25 20 620 1200 2,25 546 1638 59,5
100 21,7 2875 2470 125 125 50 50 20 680 1500 2,25 575 1710 61,0
125 27,1 3030 2900 125 125 50 50 20 830 1500 2,25 589 1767 60,5
150 32,4 3030 2900 150 150 50 50 20 950 1500 2,25 605 1820 61,0
175 38,0 3100 3400 150 150 50 50 25 25 1150 1960 3,75 753 2260 61,5
200 43,4 3200 3400 150 150 50 50 25 25 1250 1960 3,75 778 2350 62,5
■ 225 48,5 3200 3400 150 150 50 50 25 25 '1350 1960 3,75 810 2430 62,5
250 54,2 3760 4030 200 200 80 80 32 32 1750 2400 5,50 990 2970 56,5
300 65 3860 4030 200 200 80 80 32 32 2200 2400 7,50 1040 3140 57,5
350 76 4160 4760 200 200 80 80 32 32 2200 2400 7,50 1750 3705 61,0
400 86,7 4300 *4760 200 200 80 80 32 32 2600 3000 11,00 2080 4100 61,0
500 109 4650 5600 250 250 100 100 50 50 2600 3000 11,00 2850 7360 62,5
600 130 5360 6600 250 250 100 100 50 50 3750 3400 15,00 4325 10735 66,0
700 152 5360 6600 250 250 100 100 50 50 3750 3400 15,00 4410 10950 ' 66,0
800 174 6280 7600 300 300 100 100 80 80 5000 3700 22,00 6580 15300 74,0
1000 217 6280 7600 300 300 100 100 80 80 5400 3700 22,00 6700 15680 74,0
Chú thích :
Kiểu :FRK60
H - chiểu cao tháp (cả mô tơ)
trong đó FRK là ký hiệu còn con số 60 có
D - đường kính ngoài cùa tháp
ý nghĩa là tháp chì giải nhiệt được cho hệ
in - đường nước vào
thống lạnh có năng suất lạnh tối đa 60 tấn
out - đường nưóc ra
lạnh (hay 60.3024 = 181.440kcal/h). Lượng
of - đường chày tràn
nhiột giải được thực tế gổm cà Qo và công
dr - đường xả
nén sẽ là : 60,3900 = 234.000 kcal/h. Lưu
tv - van phao
lưọng định múc : 0,2171/s cho 1 tôn lạnh.
qs - cấp nước nhanh
28 MAYVÀTBỤkNHJt 217