Page 213 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 213
7.5. TÍNH TOÁN THIẾT b ị ba y HOI
Cũng giống như thiết bị ngưng tụ, tính toán thiết bị bay hơi chủ yếu để thiết kế
và kiểm tra diện tích trao đổi nhiệt cần thiết theo các thông số cho trước như tải
lạnh Q^, nhiệt độ và lưu lượng chất tải lạnh vào và ra, nhiệt độ bay hơi...
Diện tích bề m ặt trao đổi nhiệt được xác định theo biểu thức :
'■o
F =
kAt
- tải lạnh của thiết bị bay hơi, w ;
k - hệ số truyền nhiệt, W/m^K ;
At - hiệu nhiệt độ trung bình logarit giữa
môi chất lạnh và chất tải lạnh (hlnh 7.15)
A t max — A t .
min
At =-
A t
In
At„
(t bl u - (tb2 - y
At =-
tbi - tọ
In Ilình 7.15. Biến thiên nhiệt độ trong
tb2 - ‘o thiết bị bay hơi .
^bi’ ^b"’ ~ ưhiệt độ chất tải lạnh vào, ra
BẨNG 7.1. H ệ số tru y ề n n h iệ t k in h nghiệm k, W/m^K
Kiều th iết bị bay hưi Môi chất lạnh /chất tài lạnh k W/m^K Ghi chú
Binh bay hcti tìng võ NH,/ nưétc muồi 460 ^ 580 vói At = 5K
Bình bay hcti ổng vò R12/ nước muối 230 -ỉ- 350 k tính theo bé mặt có cánh
Binh bay hơi ống vò R22/ nước muổi 350 + 400 k tính theo bề mật có cánh
Bình bay hơi tìng xoắn NH, + treOn / nước muối 290 1000 k tính theo bẻ mặt nhẵn phía
trong ống
' Dàn bay hơi panen NH, + freôn / nước muối 460 + 580 với At = 5K
Dàn ổng trơn treo trần NH t /không khí 9,8 cl 0°c nhiệt độ buổng lạnh
(nước muííi / không khí) 7 ở -20°c nhiệt độ buồng lạnh
Dàn tìng trơn áp tường 9,8 14 ỏ 0"c nhiệt độ buồng lạnh
" 7 -ỉ- 9,9 cl -20°c nhiệt độ buồng lạnh
D àn ống có cánh treo 5,1 ^ 5,9 ở 0"c
trán 1 hàng 4,2 ^ 4,7 ỏ - 20°c
Dàn Ổng có cánh treo " 4,8 5 6 ở 0"c
trẩn 2 hàng " 4,0 4.4 ỏ - 20”c
Dàn lạnh quạt R22/khỏng khí 11,6 c)-40‘’C
12,8 ở - 20°c
14,0 ở - 15"c
17,5 > 0°c
Hệ số truyển nhiệb k phụ thuộc vào kiểu loại thiết bị bay hơi, môi chất lạnh, chất
tải lạnh (nước, nước muối, glycol, cồn, rượu, bia, nước ngọt, sữa, không khí...) tính
207