Page 353 - Lý Thường Kiệt
P. 353

CÁC BẢN PHỤ LỤC


      Lê Quát      XIV 4,6   Ị ầ ii     Lý Thái Tổ               ệ -ÌL ịẼ .
      Lê Quý Dôn   TL, IV4.V8           Lý Thái Tông  IV 3
      Lê Tắc       TL                   Lý Thánh Tông  II
      Lê Thuận Tông  IV4,V8             Lý Thần Tông  XIV 5
      Lê Văn Hưu   TL                   Lý Thật      X3,5
      Lê Văn Nghi  TL, XV 2             Lý Thuần Cử  IX10
                   III3, XII 8,9;
      Lê Văn Thịnh                      Lý Thượng Cát  III 1,X5
                   XIII4, XIV 6
      Lý An Ngữ    11                   Lý Thường Hiến  II 1,4; XIII7
      Lý Anh T5ng                       Lý Thường Hiển  11       ệ - t m
      Lý Bang Chính  V3      Í-7|5ì     Lý Thường Kiệt           ị - t M
                   VIII4,5; 1X3,
      Lý Bình Nhắt                      Lý Văn Phượng  TL        ịờ n M .
                   XI8, XII 2
      Lý Bột       1X2       í-í*       Linh Nhân    III1        Í T -
      Lý Cao Tông  XIV 6                Linh Sùng Khái  XII4
      Lý Công Uẩn            ệ - '.iL ỉị  LĨNH NGOẠI ĐẠI ĐÁP
      Lý Duy Tân   V6                   Long Đạt     XII6        i l i t
      Lý Đạo Thành  II3,1111, XII6  # j í.A  Lộ Khánh Tôn  VII3  S ề ề iT ế
      Lý Giác      XIII 5               Lục sằn      V8          fẾát
      Lữ Đào       1X3       SfA)       Lư Báo       VI 4,7; XI. 7
      Lưưng Dụng Luật  XII6. 8          Nùng Dũng    XII7
      Lưưng Nhậm Văn  V 3, XIV 3        Nùng Đương Đạo  IV 3
      Lưu Ba       XIII1    l'JÍẦ       Nùng Hạ Khanh  IV 3
      Lưu Cẩn      XIII2    m n         Nùng Huệ Đàm  XVII1
      Lưu Di       VI6,7; VII 3,6  f']K  Nùng Nhật Tân  V8
      Lưu Hy       XII 6    Ii»p.       Nùng Quảng Lâm  X3       T ỉtà #
                   V8.VI 4, 6,
                   7; VII 2,3; IX
      Lưu Kỷ                f]te        NùngSĨTrung  XI, 7
                   6,X1,2,5,
                   7; XII 7
                   VIII3,
      Lưu Khánh Đàm                     Nùng Tiến An  VI7
                   XVI
                                                     V8, VI 5, VII 2, X
      Lưu Mãn      XI 2     S'1«,       Nùng Tông Đán
                                                     3, XII7
                   XII4,7,
      Lưu Sơ                l'lw        Nùng Tồn Lộc  IV 3
                   VIII3, IX 2
      Lưu Tử Dân   XII4     f']^ R      Nùng Tồn Phúc  IV 3
      Lưu ứng Kỳ                        Nùng Thịnh Đức  X3       i ị & L t
      Ma La Kê Vực  XIV 3   H ịM iỄ iẪ  Nùng Thuận Linh  IX6.X1
      Ma Thái Dật  VI7      lế ề -iă .  Nùng Thuận Thanh  XII9   ỉ ị m  t ị
      Ma Thuận Phúc  XII4,7  7íỉ.)ffiỳẳ  Nùng Thừa Mỹ  VI 5, XII1
      Ma Trọng Phúc  XII4,7  tŨ -ÍỶ iẳ  Nùng Trí Cao  I2.IV3     ĩịi^ Ẵ
                                                     VI5,7, VII3, IX 6,
      Mạc Hiển Tích  XIII 6  u m ỉit    Nùng Trí Hội
                                                     XII7,8


                                       367
   348   349   350   351   352   353   354   355   356   357   358