Page 348 - Lý Thường Kiệt
P. 348

CÁC BẢN PHỤ LỤC







                              BẢNG CHỈ TÊN ĐẤT




          Sau đây là bảng chỉ những tên đất quan trọng. Cột đầu: tên sắp theo thứ tự a,
      b, c.  Cột nhì: chương và đoạn.  Cột ba: chữ Hán.  Chữ đứng: đất Lý.  Chữ ngả: đất
      ngoài. Chữ số ngả: quan trọng.


       ALôi         XVI                 Canh Liệm     XII8           í ê l
       Ái                       t       Canh Nham     XII8
       An Đức       IV 2,3; XII7        Cảnh          XII8
       An Hoạch     XV2                 Cát Đán       XII 7
                    IV1,
       An Viễn                          Cát Lộng      XII4           t ỉ r
                    X4
       Anh          XII8                Cận           XII8
       Ân Tình      VI5                 Câu Nan       XII8
       Bạc Dịch Trường  V2      íố ^    cẩ Chiến      XV2            ■ ừ ỉi
                                                      X7,
       Bạch Châu    VII4        ỂJ 7t|  Cổ Lộng                      ■é-4
                                                      XII4
       Bạch Đằng    VI          ốáị-    Cổ Nông       X7             ■Ề-Ẵ
       Bạch Long    XV2         ở i l   cẩ  Vạn       IV l,v 6, VII4, XII9
       Bạch Thạch   XV2         éĩ ^    Cốc Đán       XII 7
       Báo Ân       XIII3,7;XV2         Côn Lòn       IV 3, VII 7
       Bảo Lạc      XII7,8              Cống          XII4,8         t
       Bát Tế       X7          A.Íbej  Cung Khuyết                  t f ỉ ì
       Bằng Tường   X7          í ẵ #   Cư Liên       115            Ẵ iằ
       Biện Kinh    VIII2               Cứu Đạo Bạch V  XII3
       Bình Gia     XII                 Chân Đăng     IV 4
       Bình Nguyên  V4                  Chẵn Lạp      VIII2          ầ íỂ .
       Bố Chính     116, XIII 6         Chi Lăng      IV 1,1X7, XII
       Bối Lý       XIII1, XVI          Chiêm Lãng    V6             f!i;Ầ
       Càn Ni       XVI         ịt T L  Chiêm Thành   /, IX 2, XII3,4,6; XIII6
       Diên         VIII1       ỉ l     Đồng La       114            |S]!®
       Diên Hữu     XII6, XIV 7         Động          XII8
       Diễn         XIII 5              Giáp Động     IV 2,4; X,XI2
       Duy Tinh     XIII3               Giáp Khẩu     IV 2, XII
       Dung         VI2  5      ỉà      Hạ            IV1
       Đa Nhân      XII8        ỳ t -   Hạ Liên       X7             T iầ
       Đại Lại      XV3                 Hạ Lôi        X 4, XII8      T í

                                         361
   343   344   345   346   347   348   349   350   351   352   353