Page 349 - Lý Thường Kiệt
P. 349

LÝ THƯỜNG KIỆT

       Đai Lý      XV3                 Hóa Động      VII7
       Dai Lý       IV 3       :^ ỉĩ.  Hòa Động      VII7           ■ xm
       Đai Lích     IV 3               Hỏa Giáp      VII 7          ■ Xk
       Đai Nam      IV 3               Hoành Sơn     IV 1, XII9
       Đại Nguyên Lịch  V4             Hoàng Xá      XIII 7
       Đai Phát     V4                 Hợp Phế       VII 5          'ế-iití
       Đai Tràng Sa  113               Huyện         XII8
       Đàm          VII5, VIII4  ỉí    Hưong Nghiêm  XIII3, XV 1    4 « .
       Đan Ba       V4         TTiẩL   Hữu Giang     IV 2           is lư .
       Đào Hoa      VI, IX 7, XII      Yên Lạc       XIII7
       Đặc Ma       IV 3, VI, VI4, XII7  ị ị ã  Kế Thành  V 8, XII 8
       Đâu Đinh     XII        H tĩẪ   Kỷ            XII8           te
       ũề Trạo      VI2, VII2, XII 7  i t ị ặ  Kim Cốc  XVI
       Đla Lý       116        } ị.’S.  Khang        XII 9          â;
       Đinh         XII8       T       Kháo Túc      XI 4
       Đinh Biên    VI 7               Khâm          IV 1, VII3     ik
       Đô Kim       V4         ípâ-    Khâu Củ       XII 8
       Đồ Bàn       114        ĨS Ũ    Khiếu Nhạc    XII8           “H-Ế-
       Đồ Sdn       XIV 7              Lãm Son       XIV 7
       Đồn Son      V3           til   Lạng          V1,4; VII2     M
       Đốn Lợi      XII8       m  i    Lâm Bình      VII9. XIII6
       Đông Kênh    VI, XI5    ậ .iẾ   Liêm          VII 3          *
       Liêu         IV 1       i i     Nham Biền     XI,XI2,3,4     m
       Linh Cừ      VIII5      t *     Nhâm          XII8,9         Tí
       Linh Xứng    II7, XIII3, XV 3  t m  Nhật Lễ   113             0 H
       Lô Giang     II3JX7,XV1  í i í i  Như Hồng    V2,4; VII3     ■ioỉíL
       Lóc Châu     IV1                Như Ngao      V7
       Lôi Hỏa      IV 3, V 8, XII7    Như Nguyệt    XI 1,2; XIII1
       Lỗi Lôi      116                Như Tích      V 4, VI 2, XII9
       Long TỊ      XV3        ũ ề     ÔBi           IV 1.V 1       .% È.
       Luc          XII8       iề      Ôn            IV ux7,X8      iS
       Luy Lâu      XIV 4      ề .í‘Ể  ôn Nhuận      IV1,V1,8; XII8  iSiM
       Luyện        XII8       .«*      Pháp Vân     XIV 3
       Ma La        XVI                 Phân Dịch    XVI             ^  h
       Ma Linh      116                 Phấn Đại     XV 3
       Miêu         XII8        Bỗ     Phật Thệ      114
       Môn          IV 1, VII2, X 8, XII  n  Phóng   XII8
       Na Lữ        XVI        TIPTS   Phu Diên      VIII2           ềpỉé
       Nam Bình                         Phú Lưong    XI 1,4          a  Ồ-
       Nam Đinh     VL,IX7,X1,XI3  i ỉ l i t  Phủ Lý  XVI            l l ì s
       Nam Giới     113         lí)#    Quan Bích    XIV 3
                                                     IV1, VII2,
       Nam Phưong   XIV 3       rí]#    Quang Lang
                                                     X 8, XII 1,2, 3
       Nam Thạc     XV3         tÍ)^S   Quảng Nguyên  IV1,1X1,X,XII 1,3

                                        362
   344   345   346   347   348   349   350   351   352   353   354