Page 35 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 35

D.  CH,  = C = C H ,,C H 2  = C H -C  = CH
                                                      (Trích đê thi THPT Quốc gia)
                                        Hướng dẫn giải
          * Đốt cháy X:
                                     +o
              C2H2 +C 3H ,+ C ,H 4     ^ 9 C 0 ,
                X      X      X     ->     9x(mol)
           =>  9x = 0,09  =>  x = 0,01(mol)
              C2H2 + 2AgNƠ3 + 2NH3        C2Ag2  + 2NH4NO3
              0,01                    ->•  0,01
           ^   í«C2Ag2  =0,01.240 = 2,4 (g)
              + Giả sử C3H4 tạo được kết tủa => C3H4 có CTCT:
              C H ^ C -C H a
              CH = c  -  CH3 + AgNOa + NH3 ^  AgC = c  -  CH3 + NH4NO3
                   0,01                      ->  0,01(mol)
           ^  mc3H3Ag  -  0,01.147 = 1,47 (g)
              +) Giả sử C4H4 tạo được kết tủa => C4H4 có CTCT:
               C H ^ C -C H  = CH2
              CH ^ c  -  CH = CH2 + AgNOg + NH3 -). AgC = c  -  CH = CH2 + NH4NO3
                    0,01                             0,01(mol)


           =>nic4H3Ag  = 0,01.159 = l,59(g)
              Vì                   <4(g)
             m(^ ^   + rri(,  ^  < 4 (g)  nên để khối lượng kết tủa > 4g thì phải có cả ba kết tủa.
           Vậy CTCr của C3H4 và C4H4 là:
              CH = C -C H 3  và  c h ’ - C H - C  = CH
           Đáp án đúng là A.
       Câu 5: Số đồng phân cấu tạo của   phản ứng được với dung dịch brom là
           A.  5.           b’ 7.             c. 8.            D. 9.
                                                      (Trích đề thi THPT Quốc gia)
                                     Ilướng dẫn giải
           C„H2n  phản ứng được với dung dịch Bf2 khi:
           + Anken
           + Vòng 3 cạnh xicloankan
           Các CTCT C5H10 tác dụng được với dung dịch Bĩí:
              1)  CH2  = CH -  CH2 -  CH2 -  CH3
              2)  CH3 -  CH = CH -  CH2 -  CH3
              3)  CH2  = C H -C H (C H 3)2
              4)  CH2 = c  (CH3) -  CH2 -  CH3


       36
   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40