Page 32 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 32
dịch nước lọc. Biết nồng độ MX trong dung dịch sau thí nghiệm giảm 1,2 lần so
với nồng độ ban đầu. Công thức muối MX là
A. NaF. B. KI. C.LiCl. D. NaBr.
Câu 4: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch
X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần đùng 200 ml dung dịch NaOH ori5M.
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trorig oleum trên là
A. 32,65% B. 23,97% c. 37,86% D. 35,95%
(Trích đê' thi THPT Quốc gia)
Câu 5: Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột
được dùng để rắc lên thùy ngân rồi gom lại là:
A. vôi sống. B. cát. c. muối ăn. D. lưu huỳnh.
3. Hưóng dẫn giải bài tập tự luyện
Càu 1: Trường hợp AgX, AgY đều kết tủa;
(1) KX + AgNO, AgX + KNO3
(2) KY + AgNƠ3 ^ AgY + KNO3
8,61-6,79
Số mol hỗn hợp KX, KY = - 0,0264(mol)
108-39
^ 6,79
Vậy: Mhh 257,4(g/mol): > Mx,y =218,4(g / mol)
0,0264
Vậy không có X, Y phù hợp.
Trường hợp X là F, Y là Cl: AgF tan nên chỉ có AgCl kết tủa
Từ (2) => số mol KCl = số mol AgCl = 8,61 : 143,5 = 0,06 (mol)
Vậy: mKQ = 0,06. 74,5 = 4,47 (gam) => mKF = 2,32 (gam)
%m(KF) = - ? i ^ . l 00% =34,17%.
6,79
Đáp án đúng là A.
Câu 2: Công thức muối có dạng RCIO, (x = 1 -> 4).
Phương trình phản ứng:
RCIO, + 2xKI + XH2SO4 ^ RCl + XI2 + XK2SO4 + XH2O
6,096
Số mol I2 = ■ = 0,024(mol)
254
0,024
Theo phương trình số mol RCIO, =
l,086x
R + 35,5 + 16x = .R = 29,25x-35,5
0,024
thoả mãn với X = 2; R = 23, kim loại kiềm là Na; muối là NaC102.
2/ Phương trình phản ứng nhiệt phân muối:
NaClOi — — > NaCl + U2
Theo phương trình số mol NaCl = số mol NaClOi = 0,012
=> Khối lượng NaCl = 0,012. 58,5 = 0,702 g.
35,6.50
Câu 3: Theo bài ra; mMx = = 17,8 (gam)
100
33