Page 33 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 33
M X + A g N O , M N O , + A g X i
X X X X ( m o l )
= > niAgx = (108 + X).x; niMXpháníng = (M + X).x
mv(x lai =17,8 - (M + X).x
“ ‘MXàmlại — i /
T
c% MX trong dung dịch sau phản ứng là:
1 7 ,8 - (M + X ).x ^ q q ^ 35,6
120.(M +X) -3 5 ,6 .(1 0 8 + X)
60 - (108 + X).x 1,2
M Li (7) Na(23) K(39)
X C1 (35,5) 12,58 4634,44
=> M là Li, X là C1 => muối MX là LiCl.
Đáp án đúng là c.
Câu 4: Theo bài ra:
'^NaOH =0-2- 0,15 = 0,03 (mol)
H2S0 4 .nS03 + n H 20 - —>(n + 1)H2S04
0,015 ------ > 0,015.(n + l)
H2SO4 +2N aO H ----- -> N a2S04 + H2O
0,015 <- 0,03(mol)
0,015.(n + l)
Do đó: = 0,015 => n +1 = 2 => n - l(H 2S20.y)
Oleum là H2S2O7 (hay H2SO4.SOO
Vậy thành phần khối lượng nguyên tố lưu huỳnh trong oleum;
2.32.100%
%mg/ = 35,95%. Đáp án đúng là D.
o/oIguỉĩi 178 ' »
Câu 5: Chất bột dùng để thu gom thủy ngân (độc hại) bị rơi vãi là bột lưu huỳnh
(màu vàng nhạt, còn gọi là diêm sinh):
PTPƯ; Hg„) + s„ — ^ HgS,^)
Đáp án đúng là D.
DẠNG 3: XAC ĐỊNH HIĐROCACBON
ỉ. Các bài tập mẫu
Cảu 1: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO, trong NH,, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là;
A.C4H4 B.C,H4 C.C4Hfi
(Trích để thi THPT Quốc gia)
Hướng dẩn giải
Theo bài ra: nx = 3,36/22,4 = 0,15 (mol)
Đặt công thức hiđrocacbon X là R(C s CH)„
R(C = CH) +nAgN02 + nNH3 ^ R (C = CAg) + nNH4NƠ3
0,15 -+ 0,15(mol)
34