Page 34 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 34
Ta có: 0,15 (R+132n) = 36=>R+132n = 240
Không có giá trị R, n thỏa mãn => loại.
Vậy X là C2H2. Thật vậy:
CH = CH + 2AgNO, + 2NH, AgC = CAgị + 2NH4NO,
0,15 -> 0,15
=> Khối luợng kết tủa = 0,15. 240 = 36 (gam)
Đáp án đúng là D
Câu 2: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-
đibrombutan?
A. But-l-en B. Butan c. Buta-l,3-đien D. But-l-in
(Trích đề thi THPT Quốc gia)
Hướng dẫn giải
PTHH của các hiđrocacbon với Br2 (dung dịch)
CH2 = CH - CH2 - CH, -H Bf2 ^ CH2Br - CHBr - CH2 - CH,
but - 1-en 1,2-đibrombutan
CH, - CII2 - CH2 - CH, + Bf2 (dd): Không xảy ra
butan
CH2 = CH - CH = CH2 + Br2 ^ CH2Br - CHBr - CHBr - CH2Br
buta-1,3 -đien 1,2,3,4 - tetrabrombutan
CH = c - CII2 - CH, + 2Br2 -> CHBr2 - CBr2 - CH2 - CH,
but-1 -in 1,1,2,2 - tetrabrombutan
Đáp án đúng là A.
Cảu 3: ở điều kiện thích hợp; Chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic;
chất X phản ứng với chất z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, z lần lượt là
A. C 2H 2,H 2ố , H 2 B. C 2H 2,02,H 20
c. C2H 4, 0 2 ,H 20 D. C 2H 4,H 2 0 ,C 0
Hướng dẫn giải
Sơ đồ các phản ứng xảy ra:
X + Y -> CH3CHO (anđehit axetic)
X + z —> CH3CH2OH (ancol etylic)
=^XlàC2H4; Y là 02; Z làH 20
2CH2 = CH2 + O2 PdCl2,CuCl2 > 2 C H 3 C I Ĩ Q
HọS0 4 (I)
CH2 =CH2 +H2O- ■>CH3CH20H
Đáp án đúng là c.
Càu 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C,H4 và C4H4 (số mol mỗi chất
bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên
tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO, trong NHj, thì khối lượng kết tủa
thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C,H4và C4H4 trong X lẩn lượt là
A. CH = C -C H 3,CH2 - C H - C = CH
B. CH = c - CHg, CH2 = c = c = CIĨ2
c. CH2 = c = CH2,CH2 = c = c = CH2
35