Page 164 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 164
Fe + + 4H ^-------> + N O t + 2H2O
0,1 ^—0,1 ^ 0,4 —^ 0,1 —> 0,1 (mol)
Sau phản ứng, thu được hỗn hợp bột kim loại (Fe và Cu) nên xảy ra các phản ứng:
Fe + 2Fe'^ —----> 3Fe'^
0,05 0,1 (mol)
Cu'" - Fe' Cu>l
Fe, (dư)
0,16 <- 0,16 0,16 (mol)
0,16
Chất rắn sau phản ứng có:
„ . , . „ m
0,16 mol Cu; (0,1 + 0,05 + 0,16) mol Fe
56
Theo bài ra, ta có: 0,16. 64 + m - (0,1 + 0,05 + 0,16). 56 = 0,6m
=> 0,4m = 0,31 .5 6 -0 ,1 6 .6 4 = 7,12
=> m =17,8(gam )
V = Vno = 0,1. 22,4 = 2,24 (lít). Đáp án đúng là c.
Câu 8: Theo bài ra: ncu(No ) = 0,1.0,2 = 0,02 (mol);
i^AgNOs = 0,1 ■ 0,2 = 0,02 (mol).
Trước tiên: Fe + 2AgNO,-------> 2Ag >1^ + Fe(NO,)2
Khi 0,02 mol AgNOiphản ứng hết thì khối lượng thanh kừn loại sẽ tăng:
0,02.108 - 0,01. 56 = 1,6 (gam) < 1,72 (gam).
=> AgNO, phản ứng hết, và một phần Cu(NO,)2 đã phản ứng:
Fe + Cu(NO,)2 -------> C u i +Fe(NƠ3)2
Khi 1 mol F e -------> 1 mol Cu => khối lượng tăng 8 gam
Khi khối lượng tăng 1,72 - 1,6 = 0,12g
=> sô'mol Fe đã phản ứng là = 0,015 (mol) < 0,02.
8
Vậy tổng khối lượng Fe đã phản ứng là:
mpe = (0,01 + 0,015).56 = 1,40 (gam). Đáp án đúng là A.
Câu 9: Lưu ý khi giải bài này là muối thu được có thể là hỗn hợp muối sắt (II) và
muối sắt (III) nitrat.
PTPƯ: Fe + 4HNO, Fe(NO,), + NO + 2H2O
Nếu chỉ xảy ra phản trên thì n Pg / njỊj,jo = 1/4 = 0,25 = 25%.
Theo bài ra, H p g / npịf^o (p /u ) ~ 31,25% => có thêm phản ứng:
Fe + 2Fe(NO,), -> 3Fe(NƠ3)2
Gọi X là số mol HNO3 phản ứng => sô' mol Fe là 0,3125x.
PTPƯ: Fe + 4HN0, ^ Fe(NO,)., + NO + 2H2O
x/4 < — X — > x/4
Fe + 2Fe (NO,)j ^ 3Fe(NOj)2
(0,3125x-0,25x) 0,125x 0.1875x
Ta có: (0,3125x - 0,25x). 242 + 0,1875x . 180 = 51,2
64x =51,2 => x = 0,8
Vậy m = 0,3125.0,8.56 = 14 (gam). Đáp án đúng là D.
165