Page 159 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 159
=> i1h^(2) = 0> 4 - 0,3 = 0,1 (mol) = n^g
Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp:
m^g =0,1.24 = 2,4(gam )
= 0,2.27 = 5,4 (gam ).
Cảu 10: Nung nóng m gam hỗn hợp AI và PcịO, (trong môi trường không có không
khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành
hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 h't khí H2 (ở đktc).
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là:
A. 29,'40. B. 22,75. c. 29,43. D. 21,40.
Hướng dẫn giải
3,08 0,84
Theo bài ra: njj, = 0,1375(mol); n = 0,0375(m ol)
22,4
t PTPƯ nhiệt nhôm: ^lt^u nniẹtnhom: 2A1|J„) + Fc203 — í— > 2Fe + AI2O,+hC2U3 — ^— > 2^e + Al2U,
Trong hợp sau phản ứng có: Fe, AI2O3, AI dư (vì hỗn hợp sau phản ứng tác dụng
với NaOH tạo ra khí TIị), (PeiO, phản ứng hết vì phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Phần I: Fe + H2SO4 (1) - -> FeSƠ4 + H,T
X
2A1 + 3H2SO4 (1) ----- Al2(S04)3 + 3H2t
y l,5y
Tacó: X + l,5y = 0,1375 ( 1)
Phần II: 2AI + 2NaOI I + 6H,0 2Na[Al(OH)4] + 3H2t
l,5y
Ta có: l,5y =0,0375 (2)
Từ (1, 2) ta có: X = 0,1; y = 0,025.
Theo PTPƯ nhiệt nhôm:
‘ Fe203 = = i .x = i . 0 , l = 0,05(m ol).
iú iú iu
m Fe203 = 0,05.160 = 8(gam)
= np,. = 0,1 (mol)
^A l (pAi)
m AI (ban đẩu)
= (oto25 + 0,1).2T“= 3,375 (gam)
Vậy m = 2.(mF^^03 +niAi) = 2.(8 + 3,375) = 22,75g. Đáp án đúng là B.
2. Các bài tập tự luyện
Câu 1: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm AI và Fe304 trong điều kiện không có
không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X
tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn z và 3,36 lít
khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (du) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá
trị của m là:
a '. 36,7. B. 48,3. c. 45,6. D. 57,0.
160