Page 166 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 166
Theo bài ra; Hpg o = 4,64 / 232 = 0,02 (m ol);
^KMn04 — 0> 1-0,1 = 0,01 (mol)
+ 4H2SO4 (1)-> F 62 (S0 J 3 + PeSO^ + 4H2O
0,02 ^ 0,02 0,02
Cu + F o2 (804)3 ^ CuSO^ + 2FeS04
m /64 -> 2m/64
10FeSO4 + 2KMn04 + 8H2SO4 5Fe2 (804)3 + K2SO4 + 2MnS04 + 8H2O
(0,02 + 2m/64)->0,01
=>2.(0,02 + 2m/64) = 0,01.10
=> 0,02+ 2m/64 = 0,05
2m
= 0,03 => m = 0,96. Đáp án đúng là D.
64
Cảu 14: Gọi X, y lần lượt là số mol của Cu, PcịO, trong hỗn hợp.
PTPƯ: Fe2ố 3 + 3H2S04(1) -^ F e2 (804)3 + 3H2
y
Fe2(S04)3 + Cu -> 2FeS04 + CUSO4
y -> y ^ 2y
FeS04 + 2NH3 + 2H2O ^ Fe(OH)2 ị + (NH4 )2 SO4
2y -> 2y
4Fe(0 H)2+02 — ->2Fe203 +4H2O
2y 2y -> y
CUSO4 + 6NH3 +2H20-y[Cu(NH3)4](0H)2 +(NH4)2S04
Theo bài ra: ripg Q =16/160 =0,l(m ol) = y
=> == y == 0, l(mol) => mcu = 6,4 (gam)
Vậy m = 16 + 6,4 + 3,2 = 25,6 (gam). Đáp án đúng là D.
Câu 15: Theo bài ra: npg Q =32/160 = 0,2 (mol)
Sơ đồ phản ứng:
H^so,! NH:
Cu, Fe203 »[Cu, Fo2 (SO4 )3] CUSO4, FeS04 4->Fe(OH)2
k k ,t° ị
Nhận xét: FC203
^ F e2 0 3 (han đâu) ~ ^Fe2Ơ 3 (sau phàn ứng) 32 gam
- ^ C u (du) = 6,4 gam
- Lượng Cu phản ứng được tính:
F e 2 0 3 + 3 H 2S O 4 (I) —> F 02 (8 0 4 )3 3 H 2O
0,2 -> 0,2 (mol)
F o2 (804)3 + Cu ->• 2FeS04 + CUSO4
0,2 0,2
167