Page 171 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 171
rắn X.' Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng vói chất rắn X là
A .200m l B .400m l c. 800 ml D. 600 ml
Hướng dẫn giải
Sơ đồ xảy ra: O2— > 2 0 ( o x i t ) — > 2H2O
Theo định luật bảo toàn khối lượng;
nio^ = 23,2 -1 6 ,8 = 6,4(g) => = 0,2 (mol)
n _2 = 0,2.2 = 0,4(mol)
=> = 0,4.2 = 0,8 (mol) = Hhci
^ ^ d d HCl 2M ~ ® ^ ^ ~
Đáp án đúng là B.
Câu 7: Cho một mẫu kim loại Na - Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung
dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng
để trung hoà dung dịch X là:
A. 30rnl. B. 75 ml. c. 150m l. D. 60 ml.
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng:
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H,
Ba + 2H2O ^ Ba(OH)2 + H2
2. 3,36
n. = 2nu = = 0,3 (mol)
OH' "2 22,4
H" + OH' H2O
0,3 0,3
H2SO4 — 2 W + S04^-
0,15 0,3
0,15.1000
V(dd H2SO4) = = 75 (ml).
Đáp án đúng là B.
Câu 8: Cho 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,5M và NaA102 (hay
Na[Al(OH)4]) 1,5M. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X
cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần, thu được kết tủa Y. Đem nung
kết tủa Y này đến khối lượng không đổi thu được 24,32 gam chất rắn z.
Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M đã dùng là:
A. 1,34 lít ' B. 1,1 lít C. 0,55 lít D. 0,67 lít.
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: =0,1 (mol); nNaAi02 (mol)
PTPƯ: H2SO4 + Ba(OH)2 ^ BaSƠ4 ị + 2H2O
0,1 <- 0,1 ^ 0,1 (mol)
H2SO4 + 2NaAl(OH)4 ^ Na2S04 + 2Al(OH)3 ị + H2O
172