Page 174 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 174
+7 +2
Mn + 5e-> Mn
0,02 -> 0,1 (mol)
2C1 CI2 + 2e
0,1 <— 0,1 (mol)
=> Số mol HCl bị oxi hoá là 0,10 mol
Đáp án đúng là A.
Cách 2 : Sử dụng phương trình ion rút gọn:
2M nO; + 16H^ + l o c r 2Mn^^ + 5CI2 + 8H2O
0,02 ^ 0,1 (mol)
Ohq (bị <.xi h„á) = (hị ,„i h„à) = 0,10 (mol). Đáp án đúng là A.
Chú ý: Trong phản ứng này, HCl đóng hai vai trò;
+ BỊ oxi hoá (chất khử): 2C1 ^ CI2 + 2e
+ Môi trường (tạo muối clorua)
Do đó không tính được lượng HCl bị oxi hoá theo phương trình phản ứng
dạng phân tử.
C âu 2: Ta có sơ đồ phản ứng:Kim loại + o x i------ > oxit
(O + 2 e ------ >■ Ổ )
Do đo: mi,;_ + m.„: — m,,,;,
^^DXÌ ^oxil *^kimloại 3,33 2,13 1,2g
no = 1,2/16 = 0,075 (mol) = n 2-
Quá trình hoà tan oxit vào dung dịch axit;
-2
o + 2H^ H2O
n _ = 2. n 2- = 2. 0,075 = 0,15 (mol)
H o
Hho =0,15(m ol)
0,15
Vậy: V ddH C I = 0,075 lít = 75 (ml). Đáp án đúng là c.
C âu 3: Vì số mol FeO bằng số mol Fe20j nên qui đổi hỗn hợp thành Fe304
(Fe0 .Fe203):
2,32
S ốm olF e,04: = 0,01(mol)
232
PTPƯ: Fe3Ơ4 + 8MC1 - — > FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
0,01 ^ 0,08 (mol)
Suy ra thể tích dung dịch HCl cần dùng:
" 0,08 (lít). Đáp án đúng là A.
' ddHCl
1
175