Page 177 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 177
2NO3 + 8e N2O
(2)
0,06 0,24 0,03
2N O ;+10e -> N 2
(3)
0,06 0,3 0,03
Do số mol electron AI nhường > tổng số mol electron HNO3 nhận để tạo
N2O và nên số mol electron dư này HNO3 sẽ nhận để tạo NH4
Số moi electron do HNO3 nhận tạo NH4 =1,38-(0,24+ 0,3) = 0,84 mol
NO; + 8e -> N H ;
(4)
0,105 0,84 0,105
^ I^HNO^cẩn “ ^N03-(muối) ” n03- ( oxì hóa)
= 1,38 + 0,105 + 0,06 + 0,06 + 0,105 = 1,71 (mol)
Vậy đã dùng 1,71 mol HNO3.
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH LƯỢNG CHÁT KHÍ (CI2. O2. CO2, co , H;)
Ip h ả n ỬNGI
1. Các bài tập mẫu
Câu 1: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m,) và Q2 (m2> để phản ứng hoàn toàn với 0,01
mol C1CI3. Giá trị của m, và m2 lẩn lượt là:
A. 3,2 và 1,065 B. 3,2 và 0,5325
c. 6,4 và 0,5325 D. 6,4 và 1,065
(Trích để thi THPT Quốc gia)
Hướng dẫn giải
PTHH:
16NaOH + 2CrCl3 + 3CI2 ^ 12NaCl + 2Na2Cr04 + 8H2O
0,08 <- 0,01 ^ 0,015(mol)
Vậy: mi =m j4aOH =0>08.40 = 3,2(g)
^ 2 =0,015.71 = l,065(g)
Đáp án đúng là A.
Câu 2: Hòa tan hết 4 gam oxit Fe,Oy cần dùng 52,14 ml dung dịch HCl 10% (d=l,05 gam
/ml). Để khử hóa hoàn toàn 4 gam oxit sắt này cần ít nhất thể tích khí CO (đktc) là:
A. 1,68 lít B. 1,24 lít c. 0,056 lít D. 1,545 lít
Hướng dẫn giải
^ , , , 52,14.1,05.10 ,,
Theo bài ra: num =----- ’ '— = 0,15(mol)
100.36,5
PTPƯ: Fe,^Oy+2yHCl-^xFeCl2y,,+yH_20
1 .. 2y
0,15/2y <- 0,15
178