Page 181 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 181
Câu 4: Theo bài ra: n^oH = 0’2 (mol);ng^^QPjj =0,3 (mol);ngj,co^ = 0,24 (mol)
- PTHH: CƠ2 + Ba(OH)2 ^ BaCOg + H2O (1)
CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O (2)
CO2 + K2CO3 + H2O 2KHCO3 (3)
CO2 + BaCOg + H2O Ba (HCO3 >2 (4)
- Nếu chỉ xảy ra (1) thì lượng CO2 nhỏ nhất:
Vco =0,24.22,4 = 5,376 lít
- Nếụ xảy ra (1, 2, 3, 4) và BaCO, còn lại 0,24 mol thì lượng COj lớn nhất;
=(0,3 + 0,2 + 0,06). 22,4 = 0,56. 22,4 = 12,544 lít
'C O ,
-Vậy Vco, =5,376 (lít) hoặc Vco^ =12,544 (lít).
Câu 5: Hấp thụ CO2 bằng dung dịch Ba(OH)2 có tạo thành kết tủa -> phản ứng tạo
muối trung hòa hoặc hai muối;
CO2 (k) + Ba(O H )2 (dd) BaCOg (r) + H2 0 (l) (1)
có thể có: 2CO2 (k) + Ba (OH)2 (dd) -> Ba (HCO3 )2 (dd) (2)
^BaCOs ~ ~ ^>0'^(*^o0 )tlBa(OH)2 “ 0)35. 0,2 = 0,0 7 (mol)
+) Trường hợp 1: Không có phản ứng (2):
Theo (1): nB3(0H)2(p.ư) = i^BacOs = 0,04(m ol) < 0,07mol ^ B a(O H )2dư
nco, ^ng^coa = 0,04 (mol) ^ V = 0,896(1)
+) Trường hợp 2: Có phản ứng (2):
Theo(l): iiBa(0 H)2 (i) ~^BaCOg “ 0)04(mol)ngg(QjỊj^( 2) = 0,03(mol)
Theo (1), (2): rico^ =nBaC03 + 2ng^(OH)^(2) = 0,1 (mol) ^ V = 2,24 (Z)
Câu 6: Khi cho từ từ HCl vào dung dịch A phải hết 50 ml mói thấy có khí thoát ra, do
vậy trong A phải chứa NaOH dư hoặc Na2C03.
* THI: Dung dịch NaOH dư, khi đó xảy ra các phản ứng:
CO2 + 2NaOH ^ Na2COj + H2O (1)
Dung dịch A có Na2CƠ3 và NaOH dư, khi cho từ từ HCl vào A có các phản ứng;
NaOH + HCl 4 NaCl + H2O (2)
Na2CO., + HCl -> NaHCO, + NaCl (3)
NaHCO, + HCl ^ NaCl + H2O + CƠ2t (4)
Khi cho Ba(OH)2 vào dung dịch A có phản ứng:
Ba(OH)2 + Na2COj 2NaOH + BaCO.,ị (5)
Theo các phưomg trình phản ứng;
nc02 = nBacoa " ^ ^C02 = (lít)
*^NaOH “ 2rtc02 ^ ^HCI ” ^Na2C03 “ 2- 0,04 + 0,05 — 0,04 = 0,09 mol
* TH2: Dung dịch A chứa hỗn hợp hai muối NaiCO, và NaHCO,:
Cho HCl vào dung dịch A có các phản ứng:
Na2CO, + HCl -> NaHCO, + NaCl (3)
N akco, + HCl ^ NaCl + H2O + CO2T (4)
182