Page 178 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 178
Fe,Oy +yC O — ^^^x F e + yC02
l y
0,15/2y ->■ 0,075
=>Vco =0,075.22,4 = 1,68 (lít)
Đáp án đúng là A.
Câu 3: Khối lượng tối thiểu NaOH và CI2 để oxi hoá hoàn toàn vói 0,01 mol NaCr02
thành Na2Cr04 lần lượt là:
A. 1,6 g và 1,065 g. B. 3,2 g và 2,13 g.
c. 1,2 g và 1,065 g. D. 1,6 g và 2,13 g.
Hướng dẩn giải
PTHH: 2NaCrƠ2 + 3CI2 + 8NaOH ^2N a2CrƠ 4 + 6NaCl + 4H2O
0,01 -)■ 0 ,0 1 5 ^ 0,04 (mol)
Vậy =0,04.40 = l,6g = 0,015.71 = l,065g
Đáp án đúng là A.
Càu 4: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm AI và Sn bằng dung dịch HCl
(dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng
hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 3,92 lít. B. 1,68 lít. c. 2,80 lít. D. 4,48 lít.
(Trích đẽ thi THPT Quốc gia)
Hướng dẫn giải
__ 5 0
Theo bài ra: n„, = - = 0,25 (mol)
2 22,4
Gọi X, y lần lượt là số mol của Al, Sn có trong hỗn hợp ban đầu.
Ta có: 27x + 119y = 14,6 ( 1)
X + HCl (dư):
AI + 3HC1------ > AICI3 + l.SHit
X l,5x(mol)
Sn + 2HC1 ------ >• SnCli + H2T
y y (mol)
Ta có: 1,5x + y = 0,25 (2)
Từ (1) và (2) ta được: x = 0 ,l;y = 0,l.
X + O2: 4A1 + 3O2 — > 2AI2O3
3
X — X (mol)
4
Sn + O2 — ^— > SnOj
y y (moi)
3 3
Suy ra: n„ = —X + y = —. 0,1 + 0,1 = 0,175 (mol)
2 4 4
Vậy Vo 2 = 0,175.22,4 = 3,92 (lít).
Đáp án đúng là A.
Chú Sn + 2HC1------ >• SnCl2 + II2T
179