Page 176 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 176
Phương trình bảo toàn electron: 2x + 3y + 2z = 1,1 + 8a
—> số mol gốc N03' trong muối Mg(N03)2 + A1(NƠ3)3 + Zn(NƠ3)2
= 2x + 3y + 2z = í , l + 8ê
Khối lượng muối tạo thành
= khối lữcmg Mg(N03)2 + A1(N03)3 + Zn(N03)2 + NH4NO3
= 30 + 62. ( 1,1 + 8a ) + 80a = 127
=> a = 0,05 mol
Bảo toàn nguyên tố nitơ, ta có:
Số mol HNO3 cần phản ứng = số mol NƠ3' trong muối 3 kim loại + số mol
N ưong N2O, NO, Ĩ ^ N 03 = 1,1 + 8.0,05 + 0,1.2 + 0,1 + 0,05. 2 = 1,9 mol.
C âu 6: z không màu => không có NO2
Các khí là hợp chất => không có
=> Hai hợp chất khí là N2O và NO.
TK ' K ^ o + « no = 4,48/22,4 =0,1 mol
Theo đe ta có: / .
Ị44.nj4^Q + 30.nj,jo =7,4 U no =0,1 mol
Hỗn hợp muối gồm Mg(N03)2, Zn(N03)2, A1(N03)3 và có thể có NH4NO3
Gọi số mol của NH4NO3 là X mol (x > 0).
Ta có các quá trình nhận electron:
10H+ + 2NO; + 8e ^ N2O + 5H2O
1 0,1 0,5(mol)
4H ^+ N 03+ 3e- NO + 2 H2O
0,4 0,1 0,2 (mol)
10H ^+2N O ;+8e- NH4NO3+3H2O
lOx X 3x (mol)
=> nHNOa = = 1,4 + lOx (mol); = 0,7 + 3x (mol)
Theọ phương pháp bảo toàn khối lượng ta có:
^kimloại ^HN03 “ '^muối *^H20
c^25,3 + 6 3 (l,4 + 10x) = 122,3 + 7,4 + 18(0,7 + 3x)=>x = 0,05
=^i^hnơ3 =1 + 0,4 + 10.0,05 = 1,9 (mol).
C âu 7: M2khí = 18.2 = 36
Gọi a, b lần lượt là số mol của N2O và N2
ía + b = 0,06
/ =í>a = b = 0,03
[44a + 28b = 2,16
AI -+ Al"^ + 3e (+3NO3)
(1)
0,46 mol 1,38 1,38
177