Page 169 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 169

FeS2+14H^ + 15NO;     •     + 2S0Ỉ" + 15NƠ2  T + 7 H 2 O  (3)
              s + 4H^ + 6N0 ;  ^  SO^“ + 6NO2 t  +2H2O                  (4)
          Dung dịch sau phản ứng có:  Fe^^, S04",H^,N03

              H ^ + 0 H '^ H 2 0                                       (5)
              Fe^"^ + 30H“ ^  Fe (OH>3 i                               (6)
              Ba^++S04~->BaS0 4 ị                                      (7)
          2.  Quy đổi hỗn hợp X thành hỗn hợp gồm Fe và s với  số mol tưcmg ứng
                                [Fe               [Fe^"               [Fe(O H )3
                                                   Fe
          . X  V       .    .  X    X  mol   . H I  X  mol  +   Ba(OH)„  X  mol
          là X và y; ta có sơ đồ:      — —
                 ^               s                 SO^-                BaS04
                                 y  mol            y  mol              y  mol
          ^    .X.       ..X   Í56x + 32y = 20,8       íX = 0,2  mol
          Theo bài ra ta có hê:
                               [l07x4-233y = 91,3 I y -  0,3  mol
          Ta có:
              Fe     ->   Fe^^  +3e
              0,2 mol            3.0,2  mol
              s     ->•       + 6e

              0,3 mol          6.0,3 mol
                  + le ->•
              a mol      a mol
          Bảo toàn electron ta có: a = 0,6 +  1,8 = 2,4 mol  -> V = 53,76 lít.

          Ta có:     =    = —->  Cộng (1) nhân 2 với (4) nhân 3 ta có:
                  nc   0,3   3
                     Fe + 6H"  + 3NO3  ->     + 3NO2  t  +3H2O
                     s + 4 H"  + 6N0;  ^   SO^- + 6NO2  T  +2H2O
              2Fe + 3S + 24H^ + 24NO; -> 2Fe^^ + 3504“ + 24NO2 t  +I2H2O
          -> Lượng tối thiểu HNO3 cần dùng:  nHj4 0 3   ==       = 2,4  m ol.

       Câu  4:  Cho  Cu  (dư)  tác  dụng  với  400  ml  dung  dịch  X  chứa  hỗn  hợp  HCl,
          HNO3,  H2SO4  (trong đó  Hhc,  : n„N03  : nH3S04  = 1 :5 ; 1),  sau khi phản ứng
          xảy  ra  hoàn  toàn  thấy  thoát  ra  22,4  ml  khí  bị  hoá  nâu  trong  không  khí
          (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị pH của dung dịch X là;
          A. 2,0.            B.  1,4              d  3,0.        D. 3,4.
                                    Hướng dẫn giải
          Khí bị hoá nâu trong không khí là NO:  nj40 =0,001 (mol)


       170
   164   165   166   167   168   169   170   171   172   173   174