Page 99 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 99
3. D ip h en h y d ram in h y d ro clo rid .
TK; Dimedrolum (Nga), Allergan B
BD: Dimedron (XNDP 2)
DT; Viên nén 25 và 50 mg; ống tiêm 1 ml: 10 mg
TD: Kliáng histamin (tác dụng kém và chóng hết so với prometazin). Còn có tác
dụng an thần, chông nôn.
CĐ: Các bệnh do dị ứng như với prometazin, còn dùng chống say tàu xe, nôn khi
thai nghén.
LD; Ngày uống: người lớn 30 - 50 mg chia 2 - 3 lần.
Tre em 2 - 25 mg/24 giờ chia 2 - 3 lần.
Tiêm bắp: 10 - 15 mg/24 giờ. Không được tiêm dưởi da vi gây kích ứng ớ chỗ tiêm.
Còn dùng tiêm truyền tĩnh mạch pha vào 75 - 100 ml dung dịch NaCl 0,9%
4. T huôc tiê u độc.
DT: 1 lít thuốc uông này bào chế từ: 197 g kim ngân hoa, 197 g sài đất (hoặc bồ
còng anh); 123 g thố phục linh; 197 g hạ khô thảo và 123 g quả ké.
CD: Trị các phán ứng dị ứng nhẹ ngoài da, phát ban, lở, ngứa
LD: Ngày uông 2 lần: Người lớn mỗi lần 5 ml; trẻ em tùy theo tuổi từ 5 đến 12 ml
IV. M ỘT SỐ THUỐC THAM KHẢO
1. A lim em azin.
TK; Trimeprazin tartrat
BD: Théralène (Pháp); Vallergan (Anh)
DT: Viên nén 5 mg - Sirô 25 mg/5 ml (lọ 125 ml)
TD: Kháng histamin; còn có tác dụng an thần và dịu ho
LD: Người Iđn: Hen, khó thở, ho. Ngày 4 lần X 1-2 viên
Trẻ em: Ho gà, hen, nôn trớ, mần ngứa... Dưới 6 tháng: 2 thìa cà phê/ngày
Từ 13 - 24 tháng: 3 thìa cà phê/ngày. Trên 2 tuổi: 4 thìa cà phê/ngày
CCĐ: Bệnh nặng ở gan và thận.
Thận trọng đối với người già, phụ nữ có thai và cho con bú.
2. C lem astin íu m arat.
BD Tarvegyl (Pháp)
DT Viên nén hoặc nang trụ 1 mg (tương ứng vứi clemastin bazơ)
TD Kháng histam in tác dụng mạnh và kéo dài
LD Người lớn: ngày 2 lần X 1 viên trước bữa ăn.
99