Page 100 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 100

3.  Cloropyramin.

                TK:  Chlorpyribenzamine

                BD:  Chlor  -  Neo  -  Antergan;  Suprastin  (Hungari);  Synopen
                DT:  Viên  nén  25  mg;  ống  tiêm  20  mg;  Kem  bôi  da  1%

                TD;  Kháng  histam in  tác  dụng  mạnh,  ít  gây  buồn  ngủ

                CĐ:  Phòng  và  trị  các  bệnh  do  dị  ứng  như  mày  đay,  sổ  mũi  mùa,  viêm  mũi  hoặc
            viêm  bì  dị  ứng  eczema<..
                LD;  Người  lớn:  ngày  3  lần  X   1  -  2  viên.  Tiêm  bắp  1  -  2  ông/ngày

                4.  Cyproheptadin  hydroclorid.
                BD:  Periactin  (Mỹ);  Peritol  (Hungari);  Protadine

                DT;  Viên  nén  4  mg;  Sirô  2  mg/5  ml
                TD:  Kháng  histamin,  trị  các  bệnh  do  dị  ứng
                LD:  Người  lớn:  8  - 1  6    mg/24  giờ.  Trẻ  em:  1  -  8  mg/24  giờ

                CCĐ:  Glôcôm;  loét  dạ  dày  tá  tràng;  phù  nề  và  ứ  nước  tiểu;  cơn  hen  nặng;  phụ  nữ
            có  thai  hoặc  cho  con  bú.

                5.  Dim enhydrinat.
                TK:  Diphenhydramin  theoclat
                BD:  Daedelon hoặc Dedalon  (Hungari); Dimamine  (Pháp);  Novo  -  Dimenate  (Canada);
             Trimin  (Đài  Loan)

                DT:  Viên  nén  50  mg.  Thuốc  đạn  25  mg  (cho  trẻ  em)  và  100  mg  (cho  người  lớn)
                TD:  Kháng  histamin,  chóng  nôn,  và  chống  chóng  mật
                 CĐ:  Chứng  say  tầu  xe  -  còn  dùng  trị  và  phòng  các  chứng  buồn  nôn

                 LD:  Say  tầu  xe  người  Iđn:  Nửa  giờ  trước  khi  đi  uống  1  viên.  Nếu  cần  sau  đó  cứ  4
             giờ  uô'ng  1  viên,  trẻ  em  8  -  15  tuổi;  Như  trên,  uống  từ  1/2  -  1  viên  (hoặc  nạp  1  thuôc
             đạn  trẻ  em).  Trẻ  em  2  -  7  tuổi  1/4  -  1/2  viên  (hoặc  1/2  thuôc  đạn  trẻ  em).
                 Nôn  hoặc  buồn  nôn:  Người  lớn  1  -  2  viên  (hoặc  1  thuốc  đạn  100  mg).  Trẻ  em  dùng
             liều  giảm  đi  theo  tuổi  như  trên.

                 CCĐ:  Glôcôm  góc  đóng,  nguy  cơ  ứ  nước  tiểu.



                 ĐÁNH  GIÁ

                 1.  Nêu  tính  chất  và  tác  dụng  của  các  thuốc  kháng  histamin  tổng  hợp.
                 2.  So  sánh  tác  dụng  của  3  thuốc  prometazin,  clorphenamin  và  diphenhydramin

                 3.  Kế  tên  các  thuốc  trị  dị  ứng  trong  y  học  dân  tộc.


             1 0 0
   95   96   97   98   99   100   101   102   103   104   105