Page 138 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 138

CCĐ:  Động  kinh,  dái  tháo  đường
              4.  M.T.U.
              TK:  Methylthiouracil

              BD:  Alkiron,  Basethyrin,  Methiacil..
              DT:  Viên  nén  25,  50,  100  và  250  mg

               CĐ:  Bệnh  Basedovv,  chứng  ưu  năng  tuyến  giáp,  đế  chuẩn,  bị  mổ  tuyến  giáp
               LD:  Tùy  theo  giá  trị  của  chuyến  hóa  cơ  bán,  ngày  uống  50  -  100  mg,  chia  3  lần  sau
           bữa  ăn.
               CCĐ:  Giảm  bạch  cầu  nặng,  m ât  bạch  cầu  hạt,  bướu  giáp  ớ  ngực  hoặc  lan  tòa,  bệnh
           to  cực  (acromegalie),  suy  gan,  suy  tủy,  phụ  nữ có  thai  (từ  tháng  thứ  5  trở  đi)  và  cho  con
           bú.
               5.  Basdene  (Pháp).
               TK:  Benzyl  thiouracil
               DT:  Viên  nén  25  mg
               CĐ:  Cường  tuyến  giáp,  bệnh  Basedow  đế  chuẩn  bị  phẫu  thuật  cắt  bỏ  tuyến  giáp,
           phôi  hợp  với  điều  trị  bằng  iod  phóng  xạ.

               LD:  Táh  công  6  -  8  viên/ngày,  trong  vài  tuần.  Điều  trị  duy  trì  (khi  các  thử  nghiệm
           chức  năng  tuyến  giáp  đã  trớ  về  bình  thường)  ngày  4  viên,  trong  vài  tháng.

               CCĐ:  ưng  thư  tuyến  giáp,  bệnh  nặng  về  máu  sẵn  có.  Nên  tránh  dùng  cho  phụ  nữ
           có  thai  và  cho  con  bú.



               ĐÁNH  GIÁ

               -  Vì  sao  các  loại  thuôc  nội  tiết  (hormon)  cần  được  sử  dụng  theo  đúng  chỉ  định?

               -  Phân  biệt  hai  loại  bệnh  bướu  cố  (triệu  chứng  lâm  sàng  và  về  m ặt  xét  nghiệm).
               -  Nêu  một số thuôc  thường dùng để  trị bệnh  bướu  cồ  đơn  thuần  và  trị bệnh  Basedovv







                                 THUỐC  CHỐNG  SốT  RÉT



               MỤC  TIÊU

               1.  Trình  bày  được  chu  kỳ  sinh  học  của  ký  sinh  trùng  sô't  rét  và  định  vị  được  nơi  tác
           dụng  của  từng  thuôc  chống  sôt  rét  trên  chu  kỳ  đó.
               2.  Với  mỗi  thuốc,  trình  bày  được  tính  chất,  dược  động  học,  cách  tác  động  vào  plas-
           modium,  hều  lượng,  tai  biến,  chống  chỉ  đinh.


           138
   133   134   135   136   137   138   139   140   141   142   143