Page 135 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 135
II. M ỘT SỐ THUỐC NỘI T lẾ T THƯỜNG DÙNG
T esto stero n (propionat, acetat hoặc heptylat).
BD: Aceto - Sterandryl (Pháp), Androgort (Hungari)
DT: Ống tiêm 1 ml 10 mg hoặc 25 - 50 mg
TD: Hormon sinh dục nam
CĐ: Các chứng suy sinh dục nam, ẩn tinh hoàn.
LD: Tiêm bắp: Ngày 10 - 50 mg tùy theo chỉ định.
E stradiol benzoat.
TK: Dihydroíolliculine benzoate
BD: Benzo - Gynoestryl (Pháp); Progynon (Đức)
CĐ: Hormon sinh dục nữ (loại estrogen) điều trị các chứng rói loạn kinh nguyệt do
giàm loliculin
LD: Tiêm bắp ống 1 - 5 mg tùy theo chỉ định
P ro g estero n .
BD: Agolutin; Lutogyl, Proluton
DT: Ong tiêm 1 ml 5 mg hoặc 10 và 25 mg
CĐ: Hormon trợ thai dùng trong các trường hợp: Đe dọa sẩy thai hoặc sẩy thai liên
tiếp.
LD: Tiêm bắp 10 - 25 mg ngày tùy theo chỉ định.
P rednisolon.
TK; Deltahydrocortison
BD; Dacortin, Hydrocortancyl, Supercortisol
CĐ; Corticoid tổng hợp chông viêm và dị ứng dùng trong các trường hợp; viêm khứp,
hen phê quản, phản ứng mẫn cảm,...
LD: Thể câp tính: Người lớn: liều tấn công: 20 - 30 mg/ngày sau giảm dần đến liều
duy trì: 5 - 10 mg/ngày chia vài lần vào sau bữa ăn.
Trẻ em: 1 - 2 mg/lvg/24 giờ chia 4 - 6 lần.
CCĐ: Loét dạ dày - tá tràng, bệnh do virus, đái tháo đường.
D exam etason.
BD: Decadron, Dexon, Dexa, Prednisolon F
DT: Viên nén 0,5 mg
CĐ và LD: Như viên prednisolon - (1 viên 0,5 mg tương đương 5 mg prednisolon).
III. THUỐC TRỊ BỆNH BƯỚU c ổ
Phân biệt hai loại bệnh bướu cổ:
135