Page 106 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 106
LD; Người lớn ngày uống 6 đến 8 g chia làm 2 - 3 lần (mỗi lần 4 đên 6 viên); trè
em ngày uông 0 ,1 0 g/1 kg (2 đến 6 viên tùy theo tuối) chia làm nhiều lần.
BQ: Đế nơi khô ráo
3. Than thảo mộc.
TK: Than hoạt
DT: Viên nén 0,50 g hoặc gói 5 - 10 - 20 g
TD: Hấp phụ các chất độc đã vào ống tiêu hóa hoặc đã ngấm vào cơ thế qua niêm
mạc ruột.
CĐ: la cháy do nhiễm độc và các trường hợp ngộ độc khác.
LD; Người lớn uô’ng 20 g, cứ 2 giờ uống 1 lần cho đến 120 g
Chú ý: Sau khi cầm ỉa chảy có thế gây táo bón
BQ: Để nơi khô ráo
4. Viên opizoic.
TK: Trước đây hay gọi là viên rửa
DT: Viên nén màu xám, chứa 5 mg cao opi (chứa 10% morphin) 2 mg long não, 10
mg acid benzoic, tinh dầu hồi hoặc bột hồi.
TD: Làm giảm nhu động ruột và các dịch tiết ruột
CĐ: la chảy, đau bụng, đầy hơi
LD: Người lớn ngày uống 3 - 4 lần mỗi lần 1 - 2 viên
Ltd; 1 lần 2 viên; 24 giờ: 1 0 viên
Chú ý: Trẻ em dưới 5 tuổi tuyệt dôi không được dùng, trên 6 tuổi và người già nếu
dùng phải hết sức thận trọng về liều lượng.
BQ: Thuốc giảm độc bảng A, để nơi khô ráo
5. Berberin.
Xem ở "Thuốc chữa lỵ"
6. Biosubtyl.
TK: Men tiêu hóa sống
DT: Chế phẩm vi sinh của Viện VSDT Hà Nội, Viện Pasteur Nha Trang và Đà
Lạt sản xuất dưđi dạng thuôc bột đông khô, gói 1 g chứa 10’’ - 10^ chủng Bacillus
subtilis sông.
TD: Bacilus subtilis là một loại vi khuẩn không gây bệnh cho người nên không độc.
Vào cơ thể, B.subtilis phát triển nhanh và có tác dụng đôi lập vđi các vi khuẩn gây bệnh
như các Shigella và Coli.
CĐ: la chảy, viêm ruột mạn tính, rối loạn tiêu hóa, viêm đại tràng, trẻ em đi phân
sống, cung cấp men tiêu hóa và chông loạn khuẩn ruột.
LD: Người lớn ngày uông 2 gói, trẻ em ngày 1 gói hòa vào ít nước uông.
Chú ý: Không được dùng thuôc kháng sinh trong thời gian dùng thuôc này.
106