Page 447 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 447

PHỤ LỤC 4. DANH MỤC THỰC PHẨM CHỨC NĂNG ĐĂNG KÝ TẠI TRUNG QUỐC
                                        NĂM 2001  (14)
                                           _l___ L....   _l___  _J___   1000   1200   1400
                                            200
                                                                800
                                                          600
                                                   400
               Điếu hoà miên dịch    1   •                                          1308
                                     1__________________________1 614
                Điều hoà lipid máu
                    Giảm mệt mỏi     r  .....-   ........   1  604
              Tàng cường tiêu hoá    1------------- 1  225
           Chống lão hoá, oxy hoá    1      1  221
          Tàng chịu đựng thiếu oxy   1 = 3   127
            Điều hoà đường huyết     1 = 3   116
                    Chống khối u     I------ 1  112
                Cải thiện giấc ngủ   1 = 3   105
                       Bảo vệ da     1=1  96
                        Giảm cân     c =   92
               Lợi gan, bảo vệ gan   1=1   82
                      Tăng trí nhớ   =     73
                  Cải thiện xương    □    65
                   Chống đột biến    CD   45
                        Mát họng     cu  44
                    Chống bức xạ     C3  42
          Trị thiếu máu dinh dưỡng   CD  40
                   Tăng phát triển   n   29
                Điều hoà huyết áp    0  13
                      Tăng thị lực   ■   8
                Trị các bệnh khác    icd 55


              Phân bố địa dư các cơ SỞ  sản  x u ấ t thực  p h ẩ m   ct

                                SỐ lượng sản phẩm


                                      100   200  300   400   500  600   :oo  800
                                           ._L__      J___ _J___ _|__         I

                                                    670
               12 tỉnh phía Đông
               9 tỉnh vùng trung tâm  215

               10 tỉnh  phía Tây     128






                                                                                        439
   442   443   444   445   446   447   448   449   450   451   452