Page 231 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 231
18 Molibden (mcg) 2 3
Vitamin
19 Vitamin A (mg) 400 500
20 Vitamin D (mg) 5 5
21 Vitamin E (mg) 4 6
22 Vitamin K (mg) 2,0 2,5
23 Vitamin c (mg) 4 0 50
24 B, 0,2 0,3
25 B2 0,3 0,4
26 Niacin (mg NE) 2 4
27 Be (mg) 0,1 0,3
28 Eolate (mcg) 65 80
29 Bi2 (mcg) 0,4 0,5
30 Biotin (mcg) 5 6
31 Pantothenic acid (mg) 1.7 1.8
32 Cholin (mg) 125 150
D inh dưỡng độ tuổi 0-6 tháng
Nhiệt lượng, glucid và lipid: Nhu cầu về nhiệt lượng của trẻ em từ 0 - 1 2 tháng
tuổi cần 100-120 Kcal/kg trọng lượng cơ thể (TLCT), gấp 3 lần so với yêu cầu của
người trưởng thành. Lượng glucid yêu cầu 50 g/kg TLCT và lipid 0,5-1,0 g/kg TLCT
ngày chủ yếu là acid béo đa nối đôi mạch dài không bão hoà n - 6 và n-3 (acid linoleic
và a linolenic).
Protein và acid amin: Nhu cầu protein cũng cao hơn người lớn theo kg TLCT
(Bảng 4.1). Đặc biệt trẻ em cần cung cấp đủ 8 axit amin cần thiết leucin, isoleucin,
valin, threonin, methionin, phenylalanin, tryptophan, lysin và thêm 3 acid amin
histidin, cystein và tyrosin. Cystein cần cho sự phát triển hoạt tính của
cystathionase tại gan. Trong sữa đậu nành thường có lượng methionin thấp, cần
phải chú ý bổ sung thêm để cân đốỉ tỷ lệ acid amin so với sữa bò và sữa mẹ.
Các chất khoáng và vitamin: Nhu cầu các chất điện ly, khoáng và vitamin với
trẻ em chưa đưỢc nghiên cứu khảo sát xác định rõ như protein và năng lượng,
nhưng các sô" liệu về n‘hu cầu đưỢc ghi tại bảng 4.1 có thể xem là an toàn và thoả
mãn (safe & adequate). Thường khẩu phần của trẻ em từ 0-6 tháng tuổi nếu lượng
protein được bảo đảm sẽ không thiếu vitamin và đặc biệt cần chú ý đảm bảo nhu
cầu sắt, nicotinic acid (vitamin PP) và cholin để hạn chế sự chuyển đổi acid amin
tryptophan và methionin. Với trẻ em ít có điều kiện tiếp xúc vổi ánh sáng mặt tròi
không để thiếu vitamin D và đề phòng chảy máu trẻ em ỏ tuổi này cần bổ sung,
không để thiếu vitamin K.
223