Page 25 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 25

nợp  ồãng  các  loại  thức  ăn  thông  dụng  thì  sự  thiêu  hụt  axit  amin,
              vitamin,  khoáng  vi  lượng  trong  thức  ăn  hỗn  hợp  đã  được  dự  đoán
             trước.  Bởi  vậy,  người  ta  thường  chỉ  định  việc  bổ  sung  axit  amin,

             premix  vitamin,  premix  khoáng  vào  thức  ăn  hỗn  hợp  với  một  tỷ  lệ
             nhất  định  (liều  lượng  bổ  sung  thường  được  tính  theo  phần  trăm)

             theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

             2.1.1.  Tiêu chuẩn dinh dưỡng của thức ăn hỗn hợp cho gà

                 Tiêu  chuẩn  dinh  dưỡng  của  thức  ăn  hỗn  hợp  cho  gà  thịt  thương

             phẩm (gà Broiler)
                 Thông thường thức  ăn hỗn hợp  cho  gà Broiler  được  chia  làm  3

             giai  đoạn,  nhưng  cũng  có  cơ  sở  chăn  nuôi  (hãng  sản  xuất  thức  ăn)
             chỉ  chia  làm  2  giai  đoạn.  Tùy  theo  thời  gian  kết  thúc  vỗ  béo  để
             giết  thịt  mà  thời  gian  sử  dụng  thức  ăn  ở  các  giai  đoạn  khác  nhau:

             (1)  Thức  ăn  khởi  động;  (2)  Thức  ăn  sinh  trưởng;  (3)  Thức  ăn  vỗ
             béo  (kết thúc).

                 Với  các  nước có nền chăn nuôi gia cầm phát triển,  thức  ăn  cho gà
             Broiler  còn  được  sản  xuất  cho  nuôi  tách  trống,  mái,  cho  gà  Broiler
             xuất  bán  ở  khối  lượng  khác  nhau  và  cho  gà  Broiler  nuôi  trong  điều

             kiện nhiệt độ cao ở mùa hè.


                 Bảng 2.1. Tiêu chuẩn dinh duõng của thức ăn cho gà Broiler
                        chung trống mái xuất bán ở khối hrọìig < 3,0 kg
                                        (Ross Broiler - 2009)


                                     Đơn vị       TAKĐ           TAST           TAKT

             Tuổi                   Ngày tuổi      0 -1 0        11-24        25 - xuất
                                                                                 bán

             Năng lượng trao           Kcal        3.025         3.125          3.200
             đổi/kg


                                       MJ          12,65         13,20          13,40

             Protein thô                %         22-25          21  -23       19-21





             26
   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30