Page 173 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 173
Tình hình sản
Cơ sở Các vùng phân bố
Ngành Phân ngành xuất và phân bố
nguyên liệu chủ yếu
sản xuất
Đường mía 28 - 30 vạn 1,1 triệu tấn ĐBSCL, ĐNB, BTB,
ha đạt khoảng đường DHNTB,
15 triệu tấn
m ía cây
Chè 12 vạn ha 12,7 tấn chè đã TDM NBB, TN
chế biến
Cà phê Gần 57 vạn 84 vạn tấn cà phê Tây Nguyên
ha nhân
Rượu, bia, N guyên liệu - 160-220 triệu lít Hà Nội, TP HCM , Hải
nước ngọt trong nước, rưọru Phòng, Đ à Nằng
một phần - 1,3-1,4 tỉ lít bia
nguyên liệu
nhập
Thuốc lá 26 nghìn tấn 4 tỉ bao Đông N am Bộ
Sữa và sản Các cơ sở - 300-350 triệu TP HCM , Lâm Đồng,
phẩm từ sữa chăn nuôi hộp sữa Sơn La, Ba Vì
Chăn •
- Bơ, pho mát
nuôi
Thịt và sản Các cơ sở Lạp xường, dăm Hà Nội, TP HCM
phẩm từ thịt chăn nuôi bông, bít tết
Nước mắm Cá biển 190 - 200 triệu lít - Cát Hải (Hải Phòng)
- Phan Thiết (Bình
Thuận).
- Phú Quốc (Kiên
1
Chế biến Giang)
thuỷ hải
Tôm và hải 3,5 triệu tấn - Đóng hộp ĐBSCL, Hải Phòng,
sản
sản đông thuỷ sản - Đông lạnh TP HCM
lạnh
Muối Nước biển 90 vạn tấn - Cà N á (Ninh Thuận)
- Văn Lí (Nam Định)
Cưa, xẻ, chế Tài nguyên 3 triệu m^ gỗ xẻ Tây Nguyên, Bắc
biến gỗ, bột rừng Trung Bộ
Chế biến
gỗ và giấy, đồ gồ
lâm sản mây tre đan
174