Page 321 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 321
+ P; (A-B-) thân cao, quả đ ỏ X (A-B-) thân cao, quả đ ỏ .
Fi xuất hiện (aabb) thân thấp, quả vàng = 1% ĩí — và . Suy ra quy
luật hoán vỊ gen.
+ 1% — = 10% ab X 10% 9 Suy ra kiểu gen của P: ^ ^ x (Tần số
ab aB aB
hoán vỊ bằng 10% X 2 = 20%)
+ Tỉ lệ giao tử của P: ẠB = ab = 10% ; Ạb = aB = 40%
+ Vậy, tỉ lệ xuất hiện ở Fi cây cao, quả đỏ kiểu gen đồng hợp về cả hai cặp
gen là: 10% X 10% = 1%. (C họn B)
C âu 26. Xét IIIi2 X IIIi3 đều bị bệnh, sinh con là IVi8 không bị bệnh. Suy ra
bệnh do gen trội quy định.
+ Quy ước; A: Bệnh
a: Bình thường.
+ Bệnh xuất hiện ở cả nam lẫn nữ. Suy ra gen quy định bệnh không nằm
trên NST Y.
+ Bệnh cũng không thể do gen trên NST giới tính X quy định vì nếu vậy
IIIi2 sẽ có kiểu gen X^Y và tất cả con gái đều mắc bệnh giống bố (mâu thuẫn đề
vì con gái IVi9 không mắc bệnh).
+ Vậy, gen quy định bệnh là gen trội, trên NST thường quy định.
+ Những người bình thường có kiểu gen đồng hợp lặn aa gồm: Ii, II3, II7, Ilg
, III9 , III12 , III14 , III15 , III16 , IV18 , IV19.
+ IV18 có kiểu gen aa. Suy ra III12 , III13 đều có kiểu gen dị hợp Aa.
+ II3 có kiểu gen aa. Suy ra IIIio có kiểu gen dị hợp Aa.
+ II7 có kiểu gen aa. Suy ra I2 có kiểu gen dị hợp Aa.
+ Ii có kiểu gen aa. Suy ra II4 5 6 đều có kiểu gen dị hợp Aa.
+ Vậy, trong cả phả hệ chỉ còn hai cá thể IVnvà IV20 chưa xác định được
chính xác kiểu gen (kiểu gen có thể AA hoặc Aa). (C họn B)
1
C âu 27. + Aa a = —
2
1
+ Bb -> b =
+ ^ = 20% : 2 = 10%
+ Vậy, tỉ lệ xuất hiện loại giao tử mang gen abX^ = i X — X 10% = 2,5%
2 2
(C họn C)
C âu 28. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của ôpêron Lac, khi môi trường có
Lactôzơ và khi không có Lactôzơ, thì gen điều hòa tổng hợp loại prôtêin ức chế.
(C họn C)
321