Page 324 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 324
+ Vây, kiểu gen của p có thể là hoăc . (Chọn B)
bD ' aD
Câu 37. P: Fi l(A -B -) : l(A-bb) : l(aaB -) l(aabb) (Chọn B)
ab ab
Câu 38. Thể dị đa bội gặp chủ yếu ở thực vật. (Chọn B)
Câu 39. A: quả đỏ a: quả vàng.
+ Xử lí cônsixin cây lưỡng bội sẽ tạo cây tứ bội.
hoa đỏ 1190 11
+ F2 phân li kiểu hình
h o a v à n g 1 0 8 T '
+ F2 xuất hiện loại kiểu hình lặn quả vàng, kiểu gen aaaa =
12
+ ^ aaaa = 4 aa X 4 aa. Suy ra kiểu gen của Fi là AAaa X Aaaa.
2
12 6 '
1
Fi ỈA A -A a — aa
6 6 6
ÌA a — AAAa — AAaa — Aaaa
2 12 12 12
F2
1 1 , 4 1
— aa — AAaa — Aaaa — aaaa
2 12 12 12
Tỉ lệ kiểu gen F2: AAAa : 5AAaa : õAaaa : 1 aaaa. (Chọn A)
Câu 40. Hóa thạch là bằng chứng trực tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới.
(Chọn C)
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41. Nhờ sự nhập cư, các cá thể mang đến cho quần thể các alen mới (di -
nhập gen) làm vốn gen của quần thể đa dạng, phong phú hơn.
(Chọn D)
Câu 42. + Đây là kiểu tương tác bổ sung của ba cặp gen không alen.
+ Quy ước gen: A -B -R - : có màu
A -B -rr = A -bbrr = aaB -rr = aabbrr = A -bbR- = A -bbrr = aabbR- =
aaB -R - = aaB -rr = aabbR- : không màu.
+ P: AaBBRr X aabbRR (cây I) A -B -R - = — X 1 X 1 = 50%
P: AaBBRr X aaBBrr (cây II) ^ A -B -R - = l x l x - = - = 25%.
2 2 4
(Chọn A)
324