Page 326 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 326
Câu 50. Sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là các loài sinh vật ăn thực vật
như cào cào, thỏ, nai. . . (Chọn A)
B, Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, dùng phương pháp dung hợp
tế bào trần (lai tế bào sinh dưỡng) sẽ tạo được giống cây trồng mới, mang đặc
điểm của cả hai loài. (Chọn C)
Câu 52. Khi điều kiện sôhg thay đổi theo một hướng xác định, hướng chọn lọc
cũng thay đổi, kết quả là đặc điểm thích nghi cũ dần dần được thay th ế bởi đặc
điểm thích nghi mới. Theo quan niệm hiện đại, hình thức chọn lọc như trên gọi
là chọn lọc vận động. (Chọn B)
Câu 53. Gọi S: là tổng nhiệt hũư hiệu, là hăng số của loài, đơn vị độ - ngày.
T; là nhiệt độ trung bình của môi trường sống, là biến số, đơn vỊ °c.
C; ngưỡng nhiệt phát triển, là hằng sô" của loài, dơn vị °c.
D: chu kì sòng của loài, là biến sô, đơn vỊ ngày - đêm.
+ ơ động vật biến nhiệt, ta có tương quan:
s = (T - C) D. Suy ra T và D là hai biến sô" tỉ lệ nghịch.
+ Theo đề; (18 - C) X 17 = (25 - C) X 10. Suy ra c = 8“C. (Chọn A)
Câu 54. Giảm bớt sự lệ thuộc vào các điều kiện môi trường bằng những đặc
điểm thích nghi mới ngày càng hoàn thiện, là xu hướng cơ bản của sự phát
triển tiến bộ sinh học. (Chọn A)
Câu 55. Phát biểu không đúng về chỉ sô" ADN là: “Chỉ sô" ADN là trình tự lặp
lại của một sô' đoạn nucleôtit có chứa mã di truyền trên ADN, đoạn nuclêôtit
này giông nhau ở các cá thể cùng loài. (Chọn B)
Câu 56. A: lông vằn
a: lông nâu. Cặp alen này liên kết với giới tính X và không có
alen trên NST Y.
+ Gà thuộc lớp chim, gà trông có kiểu gen XX ; gà mái: XY.
Gà trông Gà mái
X^X^ X^Y : lông vằn
lông vằn
X^X"
X‘’X" : lông nâu X"Y : lông nâu.
+ Tỉ lệ 1 : 1 xuất hiện ở cả Fi và F2 chỉ có thể đúng khi
p có kiểu gen: s x^x^ (lông nâu) X 9 (lông vằn)
Fi: 1 X"^X" ((? vằn) : 1 X"Y (9 nâu)
F2: 1 X^X" : 1 X“’X^ : 1 X^Y : 1 X^^Y (1 lông văn : 1 lông nâu).
(Chọn B)
326