Page 322 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 322
Câu 29. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thế dẫn đến đảm báo
sô' lượng và sự phân bô' cá thể trong quần thế duy trì ở mức độ phù hợp với sức
chứa của môi trường. (Chọn B)
Câu 30, Trong chu trình cacbon, khí CO2 của môi trường có nhiều nguồn gốc
khác nhau; Gồm hô hấp động vật, hô hâ'p thực vật, sự phân giải chất hữu cơ
của vi sinh vật, chất đô't, khí đô't. . . (Chọn D)
C âu 31. 2 A + 3 0 = 3900 (1)
G = X = 900 (2). Suy ra A = T = 600 (Nu)
+ Sô' nuclêôtit của mỗi mạch đơn ; 900 + 600 = 1500 (Nu)
+ Ai = 1500 X 30% = 450 (Nu). Suy ra Ti = 600 - 450 = 150 (Nu)
+ Gi = 1500 X 10% = 150 (Nu) => Xi = 900 - 150 = 750 (Nu)
(Chọn D)
Câu 32. + Quẩn thể 1 là quần thể đang phát triển.
+ Quần thể 2 là quần thể ổn định.
+ Quần thể 3 là quần thể suy thoái. (Chọn C)
Câu 33. Cách li địa lí không trực tiêp làm biến đổi tần sô' các alen và thành
phần kiểu gen. (Chọn A)
Câu 34. A: Thân cao B: Hoa đỏ D; Quả tròn
a: Thân thấp b: Hoa trắng d: Quả dài.
+ Xét sự di truyền kích thước:
thân cao
Fi phân li —. Suy ra P; Aa X Aa
thân thâp
+ Xét sự di truyền về màu sắc hoa:
hoa đỏ 3
Fi phân li . Suy ra P: Bb X Bb
hoa trắng 1
+ Xét sự di truyền về hình dạng quả:
Fi phân li 5,:^ g^jy Ya P; Dd X Dd
quả dài 1
+ Xét sự di truyền cả ba tính trạng:
P: (Aa, Bb, iod) X (Aa, Bb, Dd) - F 1 phân li kiểu hình có tỉ lệ » 6 : 3 ; 3
: 2: 1 : 1 = 16 = 4 X 4.
+ p dị hợp 3 cặp gen tạo 4 kiểu giao tử tỉ lệ bằng nhau. Suy ra có hai cặp gen
liên kết hoàn toàn, cặp còn lại phân li độc lập với hai cặp alen kia.
+ Xét sự di truyền từng hai cặp tính trạng;
• Về kích thước thân và màu hoa;
P: (Aa, Bb) X (Aa, Bb) -+ Fi phân li tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa đỏ : thân
cao, hoa trắng : thân thấp, hoa đỏ : thân thấp, hoa trắng = 9 ; 3 : 3 ; 1. Suy ra
hai cặp tính trạng này phân li độc lập.
322