Page 318 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 318
DE DE . .
+ Xét P: ---- X ----- (tẩn sô hóan vi 40%) —> Fi xuất hiên loai kiêu hình lăn
de de
(ddee) = 30% X 30% = 9% => tỉ lệ loại kiểu hình (A-bb) = (aaB-) = 25% - 9% =
16%. Suy ra tỉ lệ kiểu hình (B -D -) = 75% - 16% = 59%.
+ Xét cả 4 cặp alen, tỉ lệ xuất hiện loại kiểu hình (A -B -D -E) ở Fi là:
0,66 X 0, 59 = 0,3894 = 38,94%. (C họn D)
C âu 5. Theo quan niệm hiện đại, hình thành loài mới là quá trình cải biến
thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ
gen mới, cách li sinh sản với quần thế’ gốc. (C họn A)
C âu 6. A: Mắt đỏ
a: Mắt trắng. Liên kết với NST giới tính X và không có alen trên NST Y.
R uồi giâm cái R uồi giấm đực
X^X^ l X^Y ; Mắt đỏ
ỵAỵa I Mắt đỏ
X"X" : Mắt trắng X^^Y : Mắt trắng
p : X^X" (9 m ắt đỏ) X^Y (S mắt đỏ)
F i : 1 X^X^ : 1 x"^x"
50% 9 m ắt đỏ 25% ( 5' mắt đỏ 25% c5' m ắt trắng
(C họn C)
C âu 7. Gọi p(A): tần số tương đôì alen A.
q(a): tần sô' tương đô'i alen a.
p(A) + q(a) = 1
+ Theo đề, ở Fi xuất hiện 16% thân thấp, kiểu gen aa.
q^(aa) = 16% = 0,16 = (0,4)^ => q(a) = 0,4 ; p(A) = 1 - 0,4 = 0,6
+ p có thành phần kiểu gen 0,45AA ; 0,30Aa : 0,25aa và có tần số
p(A) = 0,45 + (0,30 : 2) = 0,6 ; q(a) = 1 - 0,6 = 0,4
+ Đem ngẫu phối P: 9 (0,6A : 0,4a) X á' (0,6A : 0,4a)
-> Fi 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. (C họn A)
C âu 8. Trình tự phát sinh đột biến:
1 ^ 3 : Đảo đoạn CDEF -> FEDC
3 4: Đảo đoạn DCGH -» HGCD
4 -> 2; Đảo đoạn ABFEH HEFBA
Vậy trình tự đúng của đột biến là: 1 ^ 3 ^ 4 -> 2. (C họn D)
C âu 9. Do tác động của các yếu tô' ngẫu nhiên, một gen nào đó dù có lợi cũng
có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở
nên phổ biến trong quần thể. (C họn B)
C âu 10. Sô' kiểu gen tô'i đa của cả hai lôcut là:
(6 + 3) - = 27 kiểu. (C họn B)
2
318