Page 314 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 314
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế
bào nhân sơ là
A. ( 2 ) v à ( 4 ) B. (3) và (4) c. (2) và (3) D. (1) và (4)
Cău 45: ở người, những bệnh, hội chứng nào sau dây liên quan đến dột
biên cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.
B. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
c. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ.
D. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 46: Cho biết m ỗi gen quy định m ột tính trạng, alen trội là trội
hoàn toàn và không xảy ra d ộ t biến. Trong m ột ph ép lai, người ta thu
được đời con có kiểu hình ph ân li theo tỉ lệ 3A-B- : 3aaB- : lA-bb :
laabb. Phép lai nào sau đây ph ù hỢp với kết quả trên?
A. AaBb X Aabb. B. Aabb X aaBb.
c. AaBb X AaBb. D. AaBb X aaBb.
Câu 47: Cho các thông tin về diễn th ế sinh th ái như sau :
(1 ) Xuất hiện ở môi trường đà có một quần xã sinh vật tưng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự
biến đổi của môi trường.
Í3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn th ế là quá trình
biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn
thế thứ sinh là
A. ( l ) v à ( 4 ) . B . ( 3 ) v à ( 4 ) .
c. (1) và (2). D. (2) và (3).
Câu 48: Gen A ở sinh vật nhân sơ d à i 408 nm và có s ố n u clêôtit loại
tim in nhiều g ấ p 2 lẩn số n u clêôtit loại guanin. Gen A bị đ ộ t biến điếm
thành alen a. Alen a có 2798 liên kết hiđrô. s ố lượng từng loại
n u clêôtỉt của alen a là:
A. A = T =: 799 ; G = X = 401. B. A = T = 800 ; G = X = 399.
c. A = T = 801 ; G = X = 400. D. A = T = 799 ; G = X = 400.
Câu 49: Sinh vật biến đối gen không dược tạo ra bằng phương ph áp
nào sau đáy?
A. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
c. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng hai hữu tính.
D. Ijàm biến đổi một gen đă có sẵn trong hệ gen.
314