Page 317 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 317

AD
       Câu  60:  Trong quá  trìn h  giảm  ph ân   ở cơ th ể  có  kiểu gen   d ă  xảy ra
                                                                      ad
       hoán  vị gen g iữ a  các alen D  và d   với  tần  sô  18%.  Tính  theo  lí thuyết,  cứ
       1000 tế  bào sinh  tỉnh  của cơ thế  này giảm  ph ân   thì  sô  tê  bào  không xảy
       ra  hoán  vị gen giữ a các alen D  và d  là
              A.  820.                           B.  360.
              c. 640.                            D.  180.



                      B. BÀI  GIẢI  CHI TIẼT ĐÊ  THI  ĐẠI  HỌC  NĂM 2011
                                        (Mã  để  469)


       I. PHẦN CHƯNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu  1 đến câu 40)
       Câu  1.  F2   phân  li  hoa  đỏ  :  hoa  trắng  =  89  :  69  ~  9  ;  7.  Đây  là  tỉ  lệ  của  tương
       tác bố sung.
          Quy ước;   A-B-:    Hoa đỏ
                     A-bb  ]
                     aaB-    r      trắng
                     aabb  ^
          líiểu gen của P:  AaBb  (hoa  đ ỏ )  X  AaBb  (hoa  đ ỏ )
          Fi:  có  tỉ  lệ  kiểu gen  (1:2:1) (1:2:1) = 4:2;2:2:2:1;1:1:1.   (Chọn D)
       Câu  2.  Theo  quan  niệm  hiện  đại,  chọn  lọc  tự  nhiên  không  tác  động  trực  tiếp
       lên  kiểu  gen,  mà  chỉ  sàng  lọc  giữ lại  các  cá  thể có  kiểu  gen  quy  định  kiểu  hình
       thích  nghi,  qua  đó  làm  biến  đối  tần  số các  alen  của  quần  thế  theo  hướng  xác
       định. (Chọn A)
       Câu  3.  +  Làm  thay  đổi  tần  số các  alen  và  thành  phần  kiểu  gen  cúa  quần  thế
       theo hướng xác  định  là vai trò của nhân  tố chọn lọc tự nhiên.
          +  Loại  bỏ  hoàn  toàn  một  alen  nào  đó  khỏi  quần  thế  cho  dù  alen  đó  có  lợi,  là
       vai  trò  của các yếu  tố ngẫu  nhiên (biến  động di  truyền  do  động đất,  núi  lửa, bão
       lũ,  dịch bệnh  .  .  .)
          +  Không  làm  thay  đổi  tần  số các  alen  nhưng  làm  thay  đổi  thành  phần  kiểu
       gen  của  quần  thể  là  vai  trò  của  giao  phối  không  ngẫu  nhiên  (tự  phối,  tự  thụ,
       chọn đôi  giao phôD.                                            (Chọn A)
        Câu 4. A:  Thân cao     B:  Hoa tím   D:  Quả đỏ     E:  Quả  tròn
               a:  Thân thấp   b;  Hoa trắng   d:  Quả vàng   e:  Quả dài.
                    AB  AB
          +  Xét  P;  ---- X -----   (tần  số hóan  vị  20%)   Fi  xuất  hiện  loại  kiểu  hình  lặn
                     ab   ab                 '
        (aabb)  =  40%  X  40%  =  16%   tỉ  lệ  loại  kiểu  hình  A-bb  =  aaB-  =  25% -   16%  =
        9%.  Suy  ra  tỉ  lệ  kiểu hình (A-B--) =  75% -   9% = 66%.


                                                                                   317
   312   313   314   315   316   317   318   319   320   321   322