Page 316 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 316
Câu 55: Khi nói về chỉ số ADN ph á t biểu nào sau dây không đúng?
A. Chĩ số ADN là phương pháp chính xác đê xác định cá thể, mối quan hệ
huyết thống, đế chuấn đoán, phân tích các bệnh di truyền.
B. Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit có chứa mã di truyền
trên ADN, đoạn nuclêôtit này giống nhau ư các cá thể cùng loài.
c. Chi’ số ADN được sử dụng trong khoa học hình sự đế xác định tội phạm,
tìm ra thủ phạm trong các vụ án.
D. Chỉ sô" ADN có líu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lí, sinh hóa
thường dùng đế xác định sự khác nhau giữa các cá thể.
Câu 56: ớ gà, alen A quy định tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với
alen a quy định tính trạng lông náu. Cho gà m ái lông vằn giao phối
với gà trông lông nâu (P), thu dược Fi có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1
gà lông vằn : 1 gà lông nâu. Tiếp tục cho F ị giao phối với nhau, thu
được p 2 có kiểu hình p h â n li theo tỉ lệ 1 gà lông vằn : 1 gà lông nâu
Phép lai (P) nào sau đáy p h ù hỢp với kết quả trên?
A. Aa X aa. B. X X^^Y
c. AA X aa D. x^x^' X X"Y
Câu 57: Một trong những đặc diểm khác nhau giữa quả trinh nhân dôi
ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân dôi ADN ở sinh vật nhân
sơ là
A. Nguyên liệu dùng đế’ tồng hợp. B. Chiều tổng hợp.
B. Nguyên tắc nhàn đói. D. Sổ lượng các đơn vị nhân đỏi.
Câu 58: Cho m ột sô kh u sinh học:
(1) Đồng rêu (Tundra).
(2) Rừng lá rộng rụng theo mùa,
(3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga).
(4) Rìíng ẩm thường xanh nhiệt đới.
Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phúc tạp dần của lưới
thức ăn theo trình tự đúng là
A. (2) (1 )^ (4 ) B. (2)-^ (3 )-> (4 )^ (1 )
c. (1) ^ ( 3 ) -^ (2)->(4) D. (l)-> (2)-^ ( 3 ) ( 4 )
Câu 59: Cho biết quá trìn h giảm phân diễn ra bình thường, các cây tứ
bội dều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tinh theo li thuyết, phép
lai giữa hai cây tứ bội dều có kiểu gen AAaa cho dời con có kiểu gen dị
hỢp chiếm tỉ lệ
1 1 7 2 4
A . - B . c. ^ D . ^
2 1 8 9 9
316