Page 323 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 323
• v ề kích thưc7c thân và hình dạng quả:
P: (Aa, Dd) X (Aa, Dd) Fi phân li tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả dài (A-
dd) : thân cao, quả tròn (A-D-) : thân thấp, quả tròn (aaD-) = 1 : 2 : 1 . Suy ra
M M
hai cặp tính trạng này liên kết gen hoàn toàn, kiểu gen P:
aD aD
„ Ad „ „
+ Vậy, xét cả ba tính trang, kiểu gen của p là: —- Bb. (Chon C)
aĩ^
aD
Câu 35. Gọi X là tần số kiểu gen AA của quần thể p
y là tần sô" kiểu gen Aa của quần thể p
z là tần sô' kiểu gen aa của quần thể p.
X + y + z = 1
+ Sau 3 thê hệ tư thu, tỉ lê loai kiểu gen Aa ở Pa = = 0,05.
0,05x8 = 0,4
+ X + 0,525 X = 0,35
2"
z = 1 - (0,4 + 0,35) = 0,25
+ Thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu là:
0,35AA : 0,40Aa : 0,25aa. (Chọn B)
Câu 36. Quy ước gen:A-B-: Quả dẹt D: Hoa đỏ
A-bb = aaB- : Quả tròn d; Hoa trắng
aabb; Quả dài.
+ Xét sự di truyền hình dạng quả:
Fi phân li quả dẹt : quả tròn : quả dài = 9 6 : 1 . Suy ra kiểu gen của p là
AaBb (quả dẹt) X AaBb (quả dẹt).
Fi;9 A -B - : 9 quả dẹt
S A -b b l
3 aaB- j ®
1 aabb : 1 quả dài
+ Xét sự di truyền màu hoa:
hoa đỏ
Fi phân li í —. Suy ra kiểu gen của p l à Dd X Dd.
hoa trắng
+ Xét sự di truyền đồng thời cả 2 tính trạng:
P: (AaBb, Dd) X (AaBb, Dd). Đời Fi xuâ't hiện tỉ lệ kiểu hình 6 : 5 : 3 : 1 ;
1 = 16 = 4 X 4. Suy ra 3 cặp gen trên 2 cặp NST tương đồng và liên kết hoàn
toàn.
+ Fi xuất hiện kiểu hình quả dài, hoa đỏ (aabbD-). Suy ra p tạo loại giao tử
a ^ hoặc b aD và các gen có vỊ trí hên kêd đôi.
323