Page 234 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 234
Câu 34. Đế’ phát triển hai loài động vật thân thuộc bậc cao cần phải đặc biệt
chú ý đến tiêu chuẩn di truyền. (chọn B)
Câu 35. + Sô' nuclêôtit của gen:
— X 2 = 2400 (Nu)
3,4
+ Sô' nuclêôtit mỗi loại của gen trước đột biến:
^ ° - A l t ì , , 240 (Nu,
3 2 5 5
A = T = 240 X 3 = 720 (Nu)
G = X .. 240 X 2 = 480 (Nu)
+ Sô nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến:
A = T = 720 - 1 = 719 (Nu)
G = X = 480 + 1 - 481 (Nu). (chọn D)
Câu 36. Mâ't đoạn làm NST sau đột biến có kích thước ngắn hơn NST trước lúc
đột biến. (chọn B)
Câu 37. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cô ngẫu nhiên những đột biến trung
tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên là quan niệm của
O.Kimura. (chọn C)
Càu 38. Phát biểu đúng về plasm it là: Plasmit thường được sử dụng đế chuyến
gen của tế bào cho vào tê' bào nhận trong kĩ thuật chuyến gen. (chọn B)
Câu 39. + Gọi p(A); Tần sô' tương đôi của alen A.
q(a): Tần sô tương đôi của alen a.
p(A) + q(a) = 1
0,52
+ Theo đề, p(A) = 0,21 + = 0,47
q(a) = 1 - p(A) = 1 - 0,47 = 0,53. (chọn A)
Câu 40. Theo quan niệm hiện đại của Ỏparin, mầm mông của những cơ thể
sống đầu tiên được hình thành ở đại dương nguyên thủy. (chọn B)
Câu 41. Sản lượng sữa thay đổi phụ thuộc vào chê độ dinh dưỡng là thường
biến. (chọn C)
Câu 42. Trong quá trình phát sinh loài người, dạng người đã xuâ't hiện lồi cằm
chứng tỏ ở dạng người này tiếng nói đã phát triển. (chọn D)
Câu 43. Bệnh ung thư máu ở nguừi xuất hiện do đột biến cấu trúc NST, dạng
mất đoạn ở NST thứ 21 hoặc mâ't đoạn ở NST thứ 22. (chọn D)
234