Page 229 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 229
Câu 45. Những quần thê có kiêu tăng trưởng theo tiềm nàng sinh học có đặc điếm
cá thế có kích thước bé, sinh sản nhiều, ít cần điều kiện chăm sóc. (chọn A)
Câu 46. + Từ (3) -> (2); Đảo đoạn FC CF.
+ Từ (2) -> (1); Đảo đoạn FED -> DEF
+ Từ (3) -> (4): Đảo đoạn ED DE
+ Vậy trình tự phát sinh đột biến đảo đoạn là: (1) •«- (2) <— (3) -> (4).
(chọn D)
Câu 47. Tác động của chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn chậm hơn so với việc
đào thải các alen trội. Vì các alen lặn tiềm ẩn ở trạng thái dị hợp. (chọn A)
Câu 48. + Khoảng cách tương đôl giữa 2 gen trên NST là 12cM nghĩa là tần số
hoán vị giữa chúng là 12% .
+ P hép lai cho tỉ lệ kiểu hìn h của đời con là 1 : 1 thuộc phép lai P:
AB ^
ab Ab
GP; (44% ẠB : 6% Ab : 6% aB : 44% ab) X (1 Abj
F,: 50%' (A-B-) ; 50% (A-bb). (chọn B)
Câu 49. Chỉ sô IQ đánh giá sự di truyền khả năng trí tuệ của con người (chỉ sô
thông minh). (chọn D)
Câu 50. + p (A-B-) hạt vàng, trơn X (aaB-) hạt xanh, trơn,
hạt vàng _ 1
f Fi phân li P: Aa X aa.
hạt xanh 1
hạt trơn _ 3
+ Fi phân li P: Bb X Bb.
hạt nhăn , 1
+ Kiểu gen của P: AaBb (hạt vàng, trơn) X aaBb (hạt xanh, trơn)
TLKG của Fi: (1 Aa : 1 aa) (1 BB : 2 Bb : 1 bb) =
1 AaBB : 1 aaBB : 2 AaBb : 2 aaBb : 1 Aabb : 1 aabb.
+ Vậy, tỉ lệ cây hạt xanh, trơn đồng hợp, tính trong tống sô' cây hạt xanh
trơn là —. (chọn C)
3
6. Theo chư ơng trìn h n ă n g cao: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. + Cho rằng Ai = 150 (Nu) ; Tj = 120 (Nu) = A2
+ A = T - Ai + Aa = 150 + 120 = 270 (Nu)
+ G = X = 20% => A = T = 50%' - 20% = 30%.
270 X 20
G = X = = 180 (Nu)
30
+ Sô liên kết hyđrô của gen là:
(270 X 2) + (180 X 3) = 1080 liên kết. (chọn B)
Câu 52. + Kết quả giao phôi đã hình thành hợp tử nhưng hợp tử không phát
triển thành con lai được gọi là cách li hợp tử. (chọn A)
229