Page 226 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 226
Câu 14. + Sô' nuclêôtit từng loại của gen trước đột biến:
2A . 3G = 1670 =. A = T = , W 1 0 -i3 9 0 .3 ) ^
2 2
G - X = 390 (Nu)
+ Đột biến thay 1 cặp nuclêỏtit làm tăng 1 liên kết hyđrô, suy ra dạng đột
biến là thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
+ Sô nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến là:
A = T = 250 - 1 = 249 (Nu) ; G X = 390 + 1 = 391 (Nu) (chọn D)
Câu 15. + Trong quá trình hình thành loài mới, khi loài mở rộng khu phân bố
thì kèm theo đó là điều kiện sinh thái sẽ khác trước. Do vậy, quá trình hình
thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái rất khó tách bạch nhau.
1
Câu 16. + F1 xuất hiện loại kiểu hình lặn quả vàng chiếm tỉ lệ
12
1 , , _ 1 , , ___1 , , ,
+ — quá vàng = — loại giao t ứ mang gen lặn X — loai giao t ứ mang gen lăn.
12 6 2
+ Vậy, kiều gen của P: AAaa X Aa và AAaa X Aaaa. (chọn D)
Câu 17. Cách li địa lí có vai trò hạn chê sự giao phôi tự do giữa các cá thế
thuộc các nhóm quần thế cùng loài. (chọn A)
Câu 18. + Mã di truyền có tính dư thừa (tính thoái hóa) nghĩa là nhiều bộ ba
cùng quy định 1 loại axit amin. Do vậy, khi đột biến gep dạng thay 1 cặp
nuclêôtit, nếu ở đơn vị mã sau đột biến quy định axit amin giông với đơn vị mà
trước đột biến, sẽ không làm thay đối trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
(chọn B)
Câu 19. + ưu thê lai biêu hiện cao nhất ở đời Fi và giảm dần từ F2 trở đi.
(chọn C)
Câu 20. + Trong chuyến hóa năng lượng của một hệ sinh thái, các dạng năng
lượng được sinh vật hấp thụ, cuô'i cùng đều giải phóng vào không gian dưới
dạng nhiệt nàng. (chọn D)
Câù 21. + Gọi p(A): Tần sô' alen A.
q(a): Tần sô' alen a.
p(A) + q(a) = 1
+ Theo đề q“(aa) = -—— = 0,16 = (0,4)^ r_i> q(a) = 0,4.
6000
p(A) = 1 - q(a) = 1 - 0,4 = 0,6
+ Thành phần kiểu gen của quần thể:
9 (0,6A : 0.4a) X ' (0,6A : 0,4a) = 0,36AA ; 0,48Aa : 0,16aa.
+ Vậy, tỉ lệ cây hạt tròn dị hợp tính trong tống sô' cây hạt tròn:
0,48
= 0,5714 == 57,1%-. (chọn B)
0,36 + 0,48
226